số thích hợp điền vào ô tróng 8 chia 0 chia hết cho cả 2 3 5 9
Bài 7. Điền số thích hợp vào ô trống
a) ..... 53 chia hết cho 3 b) 4 ........ 8 chia hết cho 9
b) 76 ... chia hết cho cả 2 và 5 d) 85 ..... chia hết cho cả 3 và 5
a) ..1... 53 chia hết cho 3 b) 4 .....6... 8 chia hết cho 9
b) 76 .0.. chia hết cho cả 2 và 5 d) 85 ..5. chia hết cho cả 3 và 5
a) ..1 53 chia hết cho 3 b) 4.6 8 chia hết cho 9
b) 76 0 chia hết cho cả 2 và 5 d) 85 5. chia hết cho cả 3 và 5
Điền chữ số thích hợp vào ô trống
A. 94...chia hết cho 9
B. 2....5 chia hết cho 3
C. 35.... chia hết cho cả 2 và 5
D. 76... chia hết cho cả 3 và 2
Viết chữ số thích hợp vào ô trống để được:
a) ..52 chia hết cho 3.
b) 1..8 chia hết cho 9
c) 92.. chia hết cho cả 2 và 5;
d) 25.. chia hết cho cả 5 và 3.
) Để ..52 chia hết cho 3; ta cần viết vào ô trống một chữ số 2; 5 hoặc 8.
b) Để 1..8 chia hết cho 9; ta cần viết vào ô trống một trong các chữ số 0 hoặc 9.
c) 920 chia hết cho cả 2 và 5.
d) Để 25.. chia hết cho 5; ta cần viết vào ô trống chữ số 0 hoặc 5 : 250 và 255
Thử lại, ta thấy : 250 không chia hết cho 3 (loại) ; số 255 chia hết cho 3 (chọn).
Ta có số 255.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 có thể viết được tất cả ... số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 9.
Để lập được số chia hết cho 9 thì các số đó phải có tổng các chữ số chia hết cho 9.
Ta có:
0+1+3=4; 4 không chia hết cho 9.
0+1+5=6; 6 không chia hết cho 9.
0+3+5=8; 8 không chia hết cho 9.
1+3+5=9; 9 chia hết cho 9.
Do đó các số có 3 chữ số chia hết cho 9 được lập từ bốn chữ số 0;1;3;5 sẽ gồm các chữ số 1;3;5.
Từ ba chữ số 1;3;5 ta viết được các số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 9 là:
135;153;315;351;513;531.
Có 6 số có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 9.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 6.
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 5…8 chia hết cho 3;
b) 6…3 chia hết cho 9;
c) 24… chia hết cho cả 3 và 5;
d) 35… chia hết cho cả 2 và 3.
Hướng dẫn: Chẳng hạn câu d :
Vì 3 + 5 = 8 nên 35… chia hết cho 3 ta phải có: 8 + … chia hết cho 3.
Suy ra số ở ô trống đó có thể là 1; 4 hoặc 7.
Nhưng số ở ô trống đó không thể là 1; 7 vì số 35… chia hết cho 2.
Vậy số ở ô trống đó là 4.
Ta có số 354.
Đáp án :
a) 528; 558; 588
b) 603; 693
c) 240
d) 354.
Tìm chữ số thích hợp để viết vào ô trống sao cho:
a) 5…8 chia hết cho 3;
b) 6…3 chia hết cho 9;
c) 24… chia hết cho cả 3 và 5;
d) 35… chia hết cho cả 2 và 3.
a) 528; 558; 588
b) 603; 693
c) 240
d) 354.
Điền số thích hợp vào ô trống.
A. 57... 1 chia hết cho 9
B. 634... là số chẵn chia hết cho 3
C. 2..5.. chia hết cho 2; 9; 5
D. 579.... chia hết cho 5
A. 57... 1 chia hết cho 9 (5751)
B. 634... là số chẵn chia hết cho 3 (6342; 6348)
C. 2..5.. chia hết cho 2; 9; 5 (2250)
D. 579.... chia hết cho 5 (5790; 5795)
Câu 5. Điền số thích hợp vào dấu * để số chia hết cho cả 2, 3, 5, 9?
A. 5
B. 9
C. 3
D. 0.
Điền chữ số thích hợp vào ô trống:
a) 745󠄀󠇄 ... chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
b) 7 󠄀󠄀... 39 ... chia hết cho 2; 5 và 9.
c) 28 󠄀󠄀... chia hết cho 3 và 5.
d) 󠄀... 󠄀󠄀72󠄀󠄀 ... chia hết cho 5 và 9.