Tổng của hai đa thức A = 2xy2 + x3 và B = -2x3 + 1
Cho hai đa thức: A=x2y+2xy2-7x2y2+x4 B=5x2y2-2xy2-x2y-3x4-1
b) Tính giá trị lớn nhất của A+B
c) Tìm x,y ∈ Z để tổng A và B có giá trị bằng -3
b)
\(A+B=\left(x^2y+2xy^2-7x^2y^2+x^4\right)+\left(5x^2y^2-2xy^2-x^2y-3x^4-1\right)\)
\(A+B=x^2y+2xy^2-7x^2y^2+x^4+5x^2y^2-2xy^2-x^2y-3x^4-1\)
\(A+B=(x^2y-x^2y)+(2xy^2-2xy^2)+(-7x^2y^2+5x^2y^2)+(x^4-3x^4)-1\)
\(A+B=-2x^2y^2-2x^4-1\)
c) \(-2.1^2.1^2-2.1^4-1=-3\)
CÂU C BẠN TÌM CÁCH LÀM NHA MIK KHÔNG BIẾT CÁCH TRÌNH BÀY
Cho đa thức x 3 + 2 x 5 - x 4 + x 2 - 2 x 3 + x - 1 , tổng hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức là:
A. -1
B. 3
C. 1
D. 2
Thu gọn x3 + 2x5 - x4 + x2 - 2x3 + x - 1
= 2x5 - x4 - x3 + x2 + x - 1
Hệ số cao nhất là 2, hệ số tự do là -1. Tổng là 2 + (-1) = 1. Chọn C
Bài 13:
a) Cho hai đa thức N(x)=3x4 - 2x + 2x3 ; P(x)=-8 +5x - 6x3. Tính N(x) + P(x)
b) Tính B(x)= -2xy2 . (x3y - 2x2y2 + 5xy3 )
a, N(x) =3x^4 - 2x + 2x^3
+
P(x) = 5x - 6x^3 -8
_______________________
N(x) + P(x) = 3x^4 + 3x - 4x^3 - 8
@Huyền
b, B(x) = -2x^3 . (x^3y -2x^2y^2 + 5xy^3
= -2xy^2 . x^3y + (-2xy^2 ) .2x^2y^2 + (-2xy^2) . 5xy^3
= -2x^4y^3 + (-4x^3y^4) +(-10x^2y^5)
@Huyền
giúp mik với.
câu 4.Tính tổng của hai đa thức A (x)= 2x3 + 3x2 - 2x + 1 và B(x) = 2x3 + 5x - 4.
`A(x)+B(x)=`\((2x^3+3x^2-2x+1)+(2x^3+5x-4)\)
`=2x^3+3x^2-2x+1+2x^3+5x-4`
`= (2x^3+2x^3)+3x^2+(-2x+5x)+(1-4)`
`= 4x^3+3x^2+3x-3`
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Tìm đa thức thích hợp điền vào các chỗ trống thỏa mãn mỗi đẳng thức sau:
a) x 2 + 8 2 x − 1 = 2 x 3 + 16 x . .. với x ≠ 0 và x ≠ 1 2 ;
b) . .. x − y = 2 x 2 − 2 xy 2 ( y − x ) 2 với x ≠ y .
Tính tổng của hai đa thức
A = 2 x 3 + x 2 - 4 x + 2 x 3 + 5 v à B = 6 x + 3 x 3 - 2 x + x 2 - 5
A. 7 x 3 - 2 x 2 - 10
B. 7 x 3 + 2 x 2 + 2 x
C. 7 x 3 + 2 x 2
D. 5 x 3 + 2 x 2 - x
Chọn C
Ta có A + B = (2x3 + x2 - 4x + 2x3 + 5) + (6x + 3x3 - 2x + x2 - 5)
= 7x3 + 2x2 .
Tìm tổng A+B và Hiệu A-B của hai đa thức biết
A=x4+5x3-x2-x+1 và b=x4+2x3-2x2-3x+2
`A+B=x^4 +5x^3 -x^2 -x+1+x^4 +2x^3 -2x^2 -3x+2`
`=2x^4 +7x^3 -3x^2 -4x+3`
`A-B=x^4+5x^3-x^2-x+1-(x^4 +2x^3-2x^2-3x+2)`
`=x^4+5x^3-x^2-x+1-x^4-2x^3+2x^2+3x-2`
`=3x^3+x^2+2x-1`
Cho hai đa thức P(x) = 2x3 - 2x + x2 - x3 + 3x + 2 và Q(x) = 3x3 - 4x2 + 3x - 4x - 4x3 + 5x2 + 1
A ) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
B ) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x)
C ) Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm
a, P(x)=(2x^3-x^3)+x^2+(3x-2x)+2=x^3+x^2+x+2
Q(x)=(3x^3-4x^3)+(5x^2-4x^2)+(3x-4x)+1=-x^3+x^2-x+1
b, M(x)=P(x)+Q(x)=x^3+x^2+x+2+(-x^3)+x^2-x+1=2x^2+3
N(x)=P(x)-Q(x)=x^3+x^2+x+2-(-x^3+x^2-x+1)=2x^3+2x+1
c, M(x)=2x^2+3
do x^2>=0 với mọi x=2x^2>=0
nên 2x^2+3>=3 với mọi x
để M(x) có nghiệm thì phải tồn tại x để M(x)=0 ( vô lý vì M(x)>=3 với mọi x)
do đó đa thức M(x) không có nghiệm