Bài 2,3,4,5 bài A CLOSER LOOk 2 của Unit2:My home
Mọi người giúp mình với !
Bài 2,3,4,5 bài A CLOSER LOOL 2 của Unit2
giúp mình giải bài bài 2 của A CLOSER LOOK 2 trong Unit 8 sách giáo khoa tập 2 hộ mình với nhé
Sách lớp 6 hở
1. was
2. didn’t do
3. sat
4. watched
5. went
6. had
7. did
8. visited
9. ate
10. scored
3. sat
4. watched
5. went
6. had
7. did
8. visited
9. ate
10. scored
Tạm dịch:
Nick: Chào.
Soony: Chào Nick. Cuối tuần vui vẻ chứ?
Nick: Có, cuối tuần thật vui. Mình không làm gì nhiều. Mình chỉ ngồi ở nhà và xem ti vi thôi. Chiều Chủ nhật mình đi câu cá với bố. Còn cậu thì sao?
Sonny: Ồ, mình đã có một kỳ nghỉ cuối tuần tuyệt vời
Nick: Thật không? Bạn đã làm gì?
Sonny: Mình đã đến thăm viện bảo tàng với gia đình. Sau đó gia đình mình đi ăn ở nhà hàng yêu thích của mình.
Nick: Cậu có xem trận bóng đá vào ngày Chủ nhật không?
Sonny: Ồ có. Cầu thủ đã ghi một bàn thắng tuyệt vời
1. was
2. didn't
3. sat
4. watched
5 . went
6. had
7. did ...do
8. visited
9. ate
10. scored
Thân!!!
A CLOSER LOOK 2
BÀI TẬP
1,Lan...........................[read] book in the soom.
2.They........................[not do] the home work now.
3,..........she.................[live] in the city?
4,what.............Nga............[do] now?
5,Mai and Ngan................[listen]to music now.
1. is reading
2.are not doing
3.is , living
4.is , doing
5. are listening
k choa mk nhá bn
1. Lan is reading book in the soom.
2. They aren't doing the home work now.
3. Is she living in the city ?
4. What is Nga doing now ?
5. Mai and Ngan are listening to music now.
BẠN ƠI, ĐÂY LÀ Ý KIẾN RIÊNG CỦA MIK NHÁ.
Sau IS / ARE / AM thì động từ đằng sau phải thêm đuôi ING.Từ có âm cuối là " ie" thì bạn chuyển sang thành "y". Ví dụ :- Lie - lying
Từ mà đằng sau có hai chữ " ee" cuối từ thì chỉ thêm đuôi "ing". Còn từ mà có một chữ "e" cuối từ thì bỏ chữ "e" thêm "ing" vào nhé!Chúc bạn học tốt nhed !
BÀI TẬP
* Chia về thì Hiện tại tiếp diễn
1,Lan...........is reading................[read] book in the soom.
2.They..........aren't doing..............[not do] the home work now.
3,....Is......she........living.........[live] in the city?
4,what......is.......Nga.....doing.......[do] now?
5,Mai and Ngan........are listening........[listen]to music now.
Các bạn giúp mk bài tiếng anh lớp 7 vnen mới đc ko
bài unit 2: health
lesson 3: a closer look 2
Ex 3 nha
Giúp mk!
ai rảnh thì mở sách giáo khoa tiếng anh tập 1/ unit 1/ A closer look 2 /bài 7 /câu b
làm giúp mk cái nha,mk sẽ tick cho
* Me :
- wear uniform every day
- play football at break time
- do homework at home
* Vy :
- wear uniform Mondays and Saturdays
- reads books in the library
- does homework in the library
EM HÃY DỊCH LỜI HỘI THOẠI TRONG SÁCH GIÁO KHOA TIỀN ANH LỚP 6 UNIT2: MY HOME
Dịch:
Mi: Wow. Căn phòng đó trông thật lớn, Nick à. Mình có thể thấy có một ti vi phía sau cậu.
Nick: Ừ, mình đang ở trong phòng khách. Cậu có thấy con chó Luke của mình không? Nó đang ngồi trên sô pha.
Mi: Có. Nó trông thật vui.
Nick: Ha ha, nó đấy. Phòng cậu trông cũng đẹp đấy. Cậu sống ở đâu vậy, Mi?
Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Nó gần trung tâm thành phố và rất ồn ào. Còn cậu thì sao? Cậu sống ở đâu?
Nick: Mình sống trong một ngôi nhà ở miền quê. Cậu sống cùng với ai vậy?
Mi: Mình sống cùng với ba, mẹ và em trai. Gia đình mình sẽ dọn đến một căn hộ vào tháng sau.
Nick: Thế à?
Mi: Đúng vậy. Cô mình sông gần đó và mình có thể chơi cùng Vy, em họ mình.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới không?
Mi: Có. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp, hai phòng tắm. Nhà bếp cạnh phòng khách.
(Tiếng gọi)
Nick: Ồ, đó là mẹ mình. Mình nên đi đây, đến giờ cơm tối rồi. Tạm biệt, gặp lại cậu sớm.
Mi: Ồ căn phòng thật là lớn, Nick à. Mình có thể thấy một chiếc TV đằng sau cậu.
Nick: Ừ mình đang ở trong phòng khách. Cậu có nhìn thấy con chó Luke của mình không?Nó vẫn đang ngồi trên ghế sofa đấy.
Mi: Có, mình có thấy trông nó có vẻ vui nhỉ.
Nick: Haha nó vui mà. Phòng của cậu trông cũng đẹp. Cậu sống ở đâu vậy Mi.
Mi: Mình sống ở một căn nhà trên thị trấn. Nó gần trung tâm thành phố và nó rất là ồn ào. Còn cậu thì sao? Cậu sống ở đâu?
Nick: Mình sống ở một căn nhà ở quê. Cậu sống cùng ai?
Mi: Mình sống cùng cha, mẹ và em trai mìnhTháng tới tới gia đình mình sẽ chuyển đến một căn hộ.
Nick: Thế à?
Mi: Ừ. Cô mình sống gần đó và mình có thể chơi với Vy ăm họ mình.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới không?
Mi: Có. Có một phòng khách, hai phòng ngủ, 1 phòng bếp và 2 phòng tắm. Nhà bếp ở bên cạnh phòng khách (Có tiếng gọi)
Nick: Ồ đó là mẹ mình. Mình phải đi đây, đến giờ ăn tối rồi. Tạm biệt hẹn gặp lại cậu sớm nhé.
Mi: Wow. Căn phòng đó trông thật lớn, Nick à. Mình có thể thấy có một ti vi phía sau cậu.
Nick: Ừ, mình đang ở trong phòng khách. Cậu có thấy con chó Luke của mình không? Nó đang ngồi trên sô pha.
Mi: Có. Nó trông thật vui.
Nick: Ha ha, nó đấy. Phòng cậu trông cũng đẹp đấy. Cậu sống ở đâu vậy, Mi?
Mi: Mình sống trong một ngôi nhà phố. Nó gần trung tâm thành phố và rất ồn ào. Còn cậu thì sao? Cậu sống ở đâu?
Nick: Mình sống trong một ngôi nhà ở miền quê. Cậu sống cùng với ai vậy?
Mi: Mình sống cùng với ba, mẹ và em trai. Gia đình mình sẽ dọn đến một căn hộ vào tháng sau.
Nick: Thế à?
Mi: Đúng vậy. Cô mình sông gần đó và mình có thể chơi cùng Vy, em họ mình.
Nick: Có nhiều phòng trong căn hộ mới không?
Mi: Có. Có một phòng khách, ba phòng ngủ, một nhà bếp, hai phòng tắm. Nhà bếp cạnh phòng khách.
(Tiếng gọi)
Nick: Ồ, đó là mẹ mình. Mình nên đi đây, đến giờ cơm tối rồi. Tạm biệt, gặp lại cậu sớm.
Học tốt :)
Practise saying the statements in the following paragraph. Then listen and repeat.
My robot is Jimba. It's a home robot. It's very helpful. It can do the housework, it can also water plants and pick fruit. It can work as a guard. I love my robot very much.
soạn bài unit 8 a closer look 2
lên mạng tham khảo mấy giáo án trên violet, hoặc lên ucan mà tìm ='=
a closer look 2
trang 19 sách vnen
1.
1. although few people came to see it
2. Although they spent a lot of money on the film
3. Although the acting is excellent
4. although it was a comedy
5. although it is set in modern times.
2.
1. Although
2. despite/ in spite of
3. although
4. Despite/ In spite of
5. Although
3.
1. I don’t think Stallone is a very good actor although he was very good in the Rocky films.
2. Although many European film directors have gone to Hollywood to make films, few have had as much success as Milos Forman.
3. Despite having to work the next day, they watched films on DVD all night.
4. Although he has performed excellently in many films, he has never won an Oscar for Bost Actor.
5. In spite of beginning with a terrible disaster, the film has a happy ending.
4.
1. However/ Nevertheless
2. Despite/ In spite of
3. However/ Nevertheless
4. Although
5. Although
5.
1. it stars many famous actors
2. the film didn’t get the big success
3. it didn’t cost much money to make the film4. Nevertheless, I really like the film.
5. I really enjoyed it
6. my father is still healthy
ygusiab cfdoiubnsjkbdzijk xfbgv Svkjlb yusid
Lần sao bạn nên ghi câu hỏi ra nhé. Ghi địa chỉ như vậy không hay đâu...