Thường biến | Đột biến |
- Là những biến đổi kiểu hình, không làm biến đổi kiểu gen - Do ảnh hưởng của môi trường - Xuất hiện đồng loạt, theo hướng xác định - Không di truyền được - Giup sinh vật thich nghi trước những thay đổi của môi trường | - Là những biến đổi kiểu gen dẫn đến biến đổi kiểu hình - Do các tác nhân đột biến gây ra - Xuất hiện cá thể, vô hướng - Di truyền - Đa số có hại, một số trung tính, số ít có lợi |
mink co ne
bằng 0