Lấy ví dụ về however, nevertheless
Lấy ví dụ về however, nevertheless
* However :
Ví dụ:
- Everyone played well. However, we still lost the game.
(Mọi người đều chơi tốt. Tuy nhiên, chúng tôi vẫn thua trận đấu.)
- Nam often studies hard at school; however, he doesn’t get many good marks in some subjects.
(Nam thường học tập chăm chỉ ở trường; tuy nhiên, anh ấy không nhận được nhiều điểm tốt trong một số môn học.)
* Nevertheless :
- I'm not happy with your work. Nevertheless, I'm going to give you one last chance.
(Tôi không hài lòng với công việc của bạn. Tuy nhiên, tôi sẽ cho bạn một cơ hội cuối cùng.)
bài 3
Sao anh không thấy nội dung câu hỏi vậy ta?