đặc điểm | trạm A | trạm B | trạm C |
-kiểu khí hậu -nguyên nhân | |||
-thảm thực vật |
đặc điểm | trạm A | trạm B | trạm C |
-kiểu khí hậu -nguyên nhân | |||
-thảm thực vật |
đây là về châu âu nha
Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do:
(2.5 Điểm)
A. Địa hình.
B. Vĩ độ.
C. Hướng gió.
D. Thảm thực vật.
Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là
A. thảo nguyên
B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
C. rừng cận nhiệt ẩm.
D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là
A. Thảo nguyên.
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
C. Rừng cận nhiệt ẩm.
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là
A. Thảo nguyên
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
C. Rừng cận nhiệt ẩm
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là
A. thảo nguyên
B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
C. rừng cận nhiệt ẩm
D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính là
A. Rừng cận nhiệt ẩm
B. Thảo nguyên
C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
Chọn D
Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
Kiểu khí hậu ôn đới lục địa (lạnh) có kiểu thảm thực vật chính là
A. Đài nguyên.
B. Rừng lá kim.
C. Rừng lá rộng và hỗn hợp.
D. Thảo nguyên.
Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính là
A. Rừng cận nhiệt ẩm.
B. Thảo nguyên.
C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.