Kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính là
A. Rừng cận nhiệt ẩm
B. Thảo nguyên
C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có kiểu thảm thực vật chính nào?
A. Thảo nguyên
B. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
C. Hoang mạc và bán hoang mạc
D. Rừng nhiệt đới ẩm
Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là
A. Thảo nguyên.
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp.
C. Rừng cận nhiệt ẩm.
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là
A. Thảo nguyên
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
C. Rừng cận nhiệt ẩm
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
Kiểu khí hậu cận nhiệt gió mùa có kiểu thảm thực vật chính là
A. thảo nguyên
B. rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
C. rừng cận nhiệt ẩm
D. rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
Khí hậu cận nhiệt địa trung hải có nhóm đất chính nào?
A. Đất đen
B. Đất đỏ nâu
C. Đất xám
D. Đất đỏ vàng (feralit)
Trong đai nhiệt đới gió mùa, hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh hình thành ở vùng
A. núi cao, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô kéo dài.
B. núi thấp, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ.
C. núi cao, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, có mùa khô rõ rệt.
D. núi thấp, mưa nhiều, có hai mùa mưa và khô sâu sắc.
Trong đai nhiệt đới gió mùa, hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh hình thành ở vùng
A. núi cao, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô kéo dài.
B. núi thấp, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ.
C. núi cao, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, có mùa khô rõ rệt.
D. núi thấp, mưa nhiều, có hai mùa mưa và khô sâu sắc.
Trong đai nhiệt đới gió mùa, hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh hình thành ở vùng
A. núi cao, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô kéo dài.
B. núi thấp, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, mùa khô không rõ.
C. núi cao, mưa nhiều, khí hậu ẩm ướt, có mùa khô rõ rệt.
D. núi thấp, mưa nhiều, có hai mùa mưa và khô sâu sắc.