1) Cho a^2+b^2/c^2+d^2=a.b/c.d với a,b,c,d khác 0 . Hãy Chứng Minh rằng a/b=c/d hoặc a/b=d/c
2) Tính tổng : A = c/a1.a2 + c/a2.a3 + .......+c/an-1.an Và a2 -a1=a3-a2=....=an-an-1 =k ( a1 là số hạng đầu tiêng , an là số hạng thứ n)
Cho n số a1, a2, a3, ... , an mà mỗi số bằng 1 hoặc -1. Gọi Sn= a1.a2+a2.a3+a3.a4+...+an-1.an+an.a1
a) Chứng tỏ: S5 khác o
b) Chứng tỏ S6 khác 0
c) Chứng tỏ rằng: Sn=0 khi và chỉ khi n chia hết cho 4
Bài 1:Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a^3 - b^2 - b = b^3 - c^2 - c = c^3 - a^2 - a =1/3. Chứng minh rằng a=b=c
Bài 2:Cho các số nguyên a1,a2,a3,...,an có tổng chia hết cho 3. Chứng minh P= a1^3 + a2^3 + a3^3 + ... +an^3 chia hết cho 3
Bài 2.
\(a^3-a=a\left(a^2-1\right)=\left(a-1\right)a\left(a+1\right)⋮3\)
( 3 số nguyên liên tiếp chia hết cho 3)
\(P-\left(a_1+a_2+a_3+...+a_n\right)=\left(a_1^3-a_1\right)+\left(a_2^3-a_2\right)+...+\left(a_n^3-a_n\right)\) chia hết cho 3
=> P chia hết cho 3
Cho a1/a2=a2/a3=a3/a4=an-1/an=an/a1 ( a1+a2+...+an#0 )
Tính
1) A=a1^2+a2^2+...+an^2/(a1+a2+...+an)^2
2) B=a1^9+a2^9+...+an^9/(a1+a2+...+an)^9
Cho a1/a2=a2/a3=a3/a4=...=an-1/an=an/a1
Tính: 1)A=a1^2+a2^2+...+an^2/(a1+a2+...+an)^2
2)B=a1^9+a2^9+...+an^9/(a1+a2+...+an)^9
Tính c/a1 a2 + c/ a2 a3 +. + c/ an-1 a biết a2- a1=. = an - an-1= k
\(\dfrac{c}{a_1a_2}+\dfrac{c}{a_2a_3}+...+\dfrac{c}{a_na_{n+1}}\)
=\(\dfrac{c}{a_1}-\dfrac{c}{a_2}+\dfrac{c}{a_2}-\dfrac{c}{a_3}+.....+\dfrac{c}{a_n}-\dfrac{c}{a_{n+1}}\)
=\(\dfrac{c}{a_1}-\dfrac{c}{a_{n+1}}\)
bài1 cho: a1/a2=a2/a3=a3/a4=...=a9/a1.
và a1+a2+a3+...a9 khác 0.
chứng minh:a1=a2=a3=...=a9
bài 2 cho a+b+c/a+b-c=a-b+c/a-b-c
chứng minh :c khác 0.
a1/2=a2/a3=a3/a4=....=a9/a1=a1+a2+a3+...+a9/a1+a2+a3+...+a9=1 =>a1=a2,a2=a3,...,a9=a1 =>a1=a2=a3=a4=...=a9
Cho a1 / a2 = a2/a3 = a3/a4 = .......=an/a1 và a1+a2+a3+..+an khác 0
Tính: a1^2 + a2^2 + a3^2 + ..........+an^2 / (a1+a2+a3+..+an)^2
Cho a1 / a2 = a2/a3 = a3/a4 = .......=an/a1 và a1+a2+a3+..+an khác 0
Tính: a1^2 + a2^2 + a3^2 + ..........+an^2 / (a1+a2+a3+..+an)^2
Câu 29. Chứng minh các bất đẳng thức:
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).
Câu 30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.
Câu 31. Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y].
Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của: với x, y, z > 0.
Câu 36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu:
a) ab và a/b là số vô tỉ.
b) a + b và a/b là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
Câu 37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Câu 38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh:
Câu 39. Chứng minh rằng [2x] bằng 2[x] hoặc 2[x] + 1
Câu 40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng: a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; … ; a + 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.
Câu 41. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
Mn giúp em với ;-;