(x-y+z)(x+y+z) là hằng đẳng thức gì ấy nhỉ?
Khai triển hằng đẳng thức
(x+y+z)(x+y+z)
Giúp mik vs nha
`(x+y+z)(x+y+z)`
`=(x+y+x)^2`
`=(x+y)^2(x+z)^2(z+y)^2`
Lời giải:
$(x+y+z)(x+y+z)=(x+y+z)^2=x^2+y^2+z^2+2(xy+yz+xz)$
Cho P=(x+y+z)^3-(x^3+y^3+z^3) Cmr với mọi x,y,z là số nguyên;cùng tính chẵn lẻ thì P chia hết cho 24 (Áp dụng hằng đẳng thức)
Có \(\left(x+y+z\right)^3-\left(x^3+y^3+z^3\right)\)
\(=\left[\left(x+y\right)+z\right]^3-\left(x^3-y^3-z^3\right)\)
\(=\left(x+y\right)^3+3\left(x+y\right)^2z+3\left(x+y\right)z^2+z^3-\left(x^3+y^3+z^3\right)\)
\(=3xy\left(x+y\right)+3\left(x+y\right)^2z+3\left(x+y\right)z^2\)
\(=3\left(x+y\right)\left[xy+\left(x+y\right)z+z^2\right]\)
\(=3\left(x+y\right)\left[x\left(y+z\right)+z\left(y+z\right)\right]\)
\(=3\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(x+z\right)\)
Do x,y,z nguyên và cùng tính chẵn lẻ \(\Rightarrow\left(x+y\right);\left(y+z\right);\left(z+x\right)\) đều là ba số chẵn
\(\Rightarrow\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(z+x\right)⋮8\)
mà (3;8)=1 và 3.8=24
\(\Rightarrow3\left(x+y\right)\left(y+z\right)\left(z+x\right)⋮24\) (đpcm)
Có (x+y+z)3−(x3+y3+z3)(x+y+z)3−(x3+y3+z3)
=[(x+y)+z]3−(x3−y3−z3)=[(x+y)+z]3−(x3−y3−z3)
=(x+y)3+3(x+y)2z+3(x+y)z2+z3−(x3+y3+z3)=(x+y)3+3(x+y)2z+3(x+y)z2+z3−(x3+y3+z3)
=3xy(x+y)+3(x+y)2z+3(x+y)z2=3xy(x+y)+3(x+y)2z+3(x+y)z2
=3(x+y)[xy+(x+y)z+z2]=3(x+y)[xy+(x+y)z+z2]
=3(x+y)[x(y+z)+z(y+z)]=3(x+y)[x(y+z)+z(y+z)]
=3(x+y)(y+z)(x+z)=3(x+y)(y+z)(x+z)
Do x,y,z nguyên và cùng tính chẵn lẻ ⇒(x+y);(y+z);(z+x)⇒(x+y);(y+z);(z+x) đều là ba số chẵn
⇒(x+y)(y+z)(z+x)⋮8⇒(x+y)(y+z)(z+x)⋮8
mà (3;8)=1 và 3.8=24
⇒3(x+y)(y+z)(z+x)⋮24⇒3(x+y)(y+z)(z+x)⋮24 (đpcm)
vận dụng các hằng đẳng thức để thu gọn các biểu thức sau:
a, (x+y+z).(z-y+z)
c,(x-y-z).(x+y+z)
d,(a+b-c).(b+c-a)
thực hiện phép tính
1/x^2+2 +1/x^2+3x+2 +1/x^2+5x+6 +1/x^2+7x+12 +x^2+9x+20
chứng minh hằng đẳng thức
y-z/(x-y)(x-z) +z-x/(y-z)(y-x) +x-y/(z-x)(z-y) =2/x-y +2/y-z +2/z-x
\(\frac{x^4+y^4}{2}+\frac{y^4+z^4}{2}+\frac{z^4+x^4}{2}\ge x^2y^2+y^2z^2+z^2x^2\)
Chứng minh hằng đẳng thức trên
Hằng đẳng thức ???
Áp dụng BĐT \(x^2+y^2\ge2xy\) ta có:
\(\frac{x^4+y^4}{2}\ge\frac{\left(x^2\right)^2+\left(y^2\right)^2}{2}\ge\frac{2x^2y^2}{2}=x^2y^2\)
Tương tự cho 2 BĐT còn lại cũng có;
\(\frac{y^4+z^4}{2}\ge y^2z^2;\frac{z^4+x^4}{2}\ge x^2z^2\)
Cộng theo vế 3 BĐT trên ta có:
\(VT=\frac{x^4+y^4}{2}+\frac{y^4+z^4}{2}+\frac{z^4+x^4}{2}\ge x^2y^2+y^2z^2+z^2x^2=VP\)
Khi \(x=y=z\)
Áp dụng bđt Cô si cho 2 số không âm, ta có:
\(\hept{\begin{cases}\frac{x^4+y^4}{2}\ge\sqrt{x^4y^4}=x^2y^2\\\frac{y^4+z^4}{2}\ge\sqrt{y^4z^4}=y^2z^2\\\frac{z^4+x^4}{2}\ge\sqrt{z^4x^4}=z^2x^2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\frac{x^4+y^4}{2}+\frac{y^4+z^4}{2}+\frac{z^4+x^4}{2}\ge x^2y^2+y^2z^2+z^2x^2\)
quốc huy khìn hử, đề có cho số dương hay ko âm đâu mà Cô si
Thu gọn (Áp dụng hằng đẳng thức)
a) (x + y + z) . (x + y) + (x + y)2
Thanks nhiều !!!
a)(x + y + z) . (x + y) + (x + y)2
=(y+x)z+2y2+4xy+2x2
=(y+x)(z+2y+2x)
Rút gọn các biểu thức sau : ( sử dụng các hằng đẳng thức )
1 . 5 . ( x + 2 ) . ( x - 2 ) - ( 3 . 4x )2 .
2 . 2 . ( x - y ) . ( x + y ) + ( x + y )2 + ( x - y )2 .
3 . ( x - y + z )2 + ( x - y )2 + 2 ( x - y + z ) . ( y - z )
5 . ( x + 2 ) . ( x - 2 ) - ( 3 . 4x )2 .
= 5( x\(^2\) - 4) - 12x\(^2\) = 5x\(^2\) - 20 - 12x\(^2\) = -7x\(^2\) - 20
2 . ( x - y ) . ( x + y ) + ( x + y )2 + ( x - y )2
= 2( x\(^2\) - y\(^2\)) + ( x\(^2\) + 2xy + y\(^2\)) + ( x\(^2\) - 2xy + y\(^2\))
= 2x\(^2\) - 2y\(^2\) + x\(^2\) + 2xy + y\(^2\) + x\(^2\) - 2xy + y\(^2\)
= 4x\(^2\)
Chứng minh hằng đẳng thức:(x+y+z)2 - x2 - y2 - z2=2(xy+yz+zx)
GIÚP VS!!!!!!!!!!!!!
\(VT=\left(x+y+z\right)^2-x^2-y^2-z^2\)
\(=\left[\left(x+y\right)+z\right]^2-x^2-y^2-z^2\)
\(=\left(x+y\right)^2+2\left(x+y\right)z+z^2-x^2-y^2-z^2\)
\(=x^2+2xy+y^2+2xz+2yz+z^2-x^2-y^2-z^2\)
\(=2xy+2yz+2zx\)
\(=2\left(xy+yz+zx\right)\)
\(=VP\)
Vậy...