tổng hợp các bảng nhân 6 , 7 chia 6 , 7
a) Giới thiệu bảng nhân, bảng chia:
b) Dựa vào bảng nhân, chia hãy tính.
4 x 6 7 x 8 15 : 3 40 : 5
a) Học sinh làm theo hướng dẫn mẫu dựa trên sự giới thiệu của giáo viên.
b)
4 x 6 = ? · Từ số 4 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải. · Từ số 6 ở hàng 1 theo chiều mũi tên dóng xuống. · Hai mũi tên gặp nhau ở số 24. 4 x 6 = 24 | 7 x 8 = ? · Từ số 7 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải. · Từ số 8 ở hàng 1 theo chiều mũi tên dóng xuống. · Hai mũi tên gặp nhau ở số 56. 7 x 8 = 56 |
15 : 3 = ? · Từ số 3 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải đến 15 · Từ số 15 theo chiều mũi tên dóng lên hàng 1 gặp số 5 · Ta có: 15 : 3 = 5 | 40 : 5 = ? · Từ số 5 ở cột 1 theo chiều mũi tên dóng sang phải đến 40 · Từ số 40 theo chiều mũi tên dóng lên hàng 1 gặp số 8 · Ta có: 40 : 5 = 8 |
Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 thì tổng chia hết cho 6. | ||
b) Nếu mỗi số hạng của tổng không chia hết cho 6 thì tổng không chia hết cho 6. | ||
c) Nếu tổng của hai sô chia hết cho 5 và một trong hai sô đó chia hết cho 5 thì số còn lại chia hết cho 5. | ||
d) Nếu hiệu của hai số chia hết cho 7 và một trong hai số chia hết cho 7 thì số còn lại chia hết cho 7. |
Câu | Đúng | Sai |
a | x | |
b | x | |
c | x | |
d | x |
Giải thích:
a) Đúng vì theo tính chất 1 SGK.
b) Sai. Ví dụ: 5 ⋮̸ 6, 7 ⋮̸ 6 nhưng 5 + 7 = 12 ⋮ 6
c) Đúng vì nếu một trong hai số chia hết cho 5 mà số còn lại không chia hết cho 5 thì tổng đó không chia hết cho 5 (theo tính chất 2) (trái với đề bài).
d) Đúng vì nếu một số chia hết cho 7, số còn lại không chia hết cho 7 thì hiệu của chúng không chia hết cho 7 (theo tính chất 2) (trái với đề bài).
Quan sát bảng chia dưới đây, dùng bảng chia để tìm nhanh kết quả các phép chia:
35 : 5 = ... 63 : 9 = ... 48 : 6 = ... 56 : 8 = ...
35 : 7 = ... 63 : 7 = ... 15 : 3 = ... 24 : 4 = ...
35 : 5 = 7 63 : 9 = 7 48 : 6 = 8 56 : 8 = 7
35 : 7 = 5 63 : 7 = 9 15 : 3 = 5 24 : 4 = 6
Bài 13 Tuổi nghề ( tính theo năm ) của một số công nhân trong một phân xưởng được
ghi lại ở bảng sau:
7 4 4 6 6 4 6 8
8 7 2 6 4 8 5 6
9 8 4 7 9 5 5 5
7 2 7 6 7 8 6 10
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị là bao nhiêu ?.
b)Lập bảng tần số và rút ra một nhận xét .
Dấu hiệu ở đây là tuổi nghề của mỗi công nhân trong một phân xưởng (tính theo năm)
7 có 6 tần số 8 có 5 tần số 5 có 4 tần số a/các giá trị là 7 4 6 8 2 10 5 9
4 có 5 tần số 2 có 2 tần số 9 có 2 tần số
6 có 7 tần số 10 có 1 tần số
CÒN LẠI MÌNH KO BIẾT !!!!$$$
Liệt kê bảng nhân 6
Liệt kê bảng nhân 7
Bảng nhân 6:
6 x 1 = 6
6 x 2 = 12
6 x 3 = 18
6 x 4 = 24
6 x 5 = 30
6 x 6 = 36
6 x 7 = 42
6 x 8 = 48
6 x 9 = 54
6 x 10 = 60
Bảng nhân 7:
7 x 1 = 7
7 x 2 = 14
7 x 3 = 21
7 x 4 = 28
7 x 5 = 35
7 x 6 = 42
7 x 7 = 49
7 x 8 = 56
7 x 9 = 63
7 x 10 = 70
Tích mình mình tích lại.
6 x 0 | = | 0 |
6 x 1 | = | 6 |
6 x 2 | = | 12 |
6 x 3 | = | 18 |
6 x 4 | = | 24 |
6 x 5 | = | 30 |
6 x 6 | = | 36 |
6 x 7 | = | 42 |
6 x 8 | = | 48 |
6 x 9 | = | 54 |
7 x 0 | = | 0 |
7 x 1 | = | 7 |
7 x 2 | = | 14 |
7 x 3 | = | 21 |
7 x 4 | = | 28 |
7 x 5 | = | 35 |
7 x 6 | = | 42 |
7 x 7 | = | 49 |
7 x 8 | = | 56 |
7 x 9 | = | 63 |
bài 1.1 Tuổi nghề của một số công nhân trong một xưởng (tính theo năm) được ghi lại trong bảng sau
1 8 4 3 4 1 2 6 9 7
3 4 2 6 10 2 3 8 4 3
5 7 3 7 8 6 6 7 5 4
2 5 7 5 9 5 1 5 2 1
a) Dấu hiệu đây là gì? Số các giá trị khác của dấu hiệu?
b) Lập bảng tần số? Tinh sô trung bình cộng?
a) Dấu hiệu ở đây là Tuổi nghề của một số công nhân trong một xưởng, tính theo năm
Có 10 giá trị khác nhau
b)
Giá Trị (x) | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
Tần số (n) | 4 | 5 | 5 | 5 | 6 | 4 | 5 | 3 | 2 | 1 |
Trung bình cộng : = \(\dfrac{1\text{}\text{}\times4+2\times\text{}5+3\times5+4\times5+5\times6+6\times4+7\times5+8\times3+9\times2+10\times1}{40}\)= 4,75
Học tốt nhé ^^
Trong tế bào sống, có bao nhiêu thành phần sau đây có trong cả tế bào sinh vật nhân chuẩn và nhân sơ?
1. Các ribôxôm. 2. Tổng hợp ATP.
3. Màng tế bào. 4. Màng nhân.
5. Các itron. 6. AND polymerase.
7. Sự quang hợp. 8. Ti thể.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 8
Có hai loại tế bào là:
1. Các riboxom. 2. Tổng hợp ATP. 3. Màng tế bào.
6. AND polymerase. 7. Sự quang hợp.
Đáp án A
Trong tế bào sống, có bao nhiêu thành phần sau đây có trong cả tế bào sinh vật nhân chuẩn và nhân sơ?
1. Các ribôxôm.
2. Tổng hợp ATP.
3. Màng tế bào.
4. Màng nhân.
5. Các itron.
6. AND polymerase.
7. Sự quang hợp.
8. Ti thể.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
Chọn C.
Có hai loại tế bào là:
1. Các riboxom.
2. Tổng hợp ATP.
3. Màng tế bào.
6. AND polymerase.
7. Sự quang hợp.
đố các bn biết
bảng chia 7
7:1=?
7:2=?
7:3=?
7:4=?
7:5=?
7:6=?
7:7=?
7:8=?
7:9=?
7:10=?
bảng nhân 8 nữa nha
tik cho
7:1=7
7:2=3(dư 1)
7:3=2(dư1)
7:4=1(dư3)
7:5=1(dư2)
7:6=1(dư1)
7:7=1
7:8;7:9;7:10ko chia dược nếu chia sẽ ra âm
8x1=8
8x2=16
8x3=24
8x4=32
8x5=40
8x6=48
8x7=56
8x8=64
8x9=72
8x10=80
Bảng chia \(7\)
\(7:1=7\)
\(7:2=\frac{7}{2}\)
\(7:3=\frac{7}{3}\)
\(7:4=\frac{7}{4}\)
\(7:5=\frac{7}{5}\)
\(7:6=\frac{7}{6}\)
\(7:7=1\)
\(7:8=\frac{7}{8}\)
\(7:9=\frac{7}{9}\)
\(7:10=\frac{7}{10}\)
Bảng chia \(8\)
\(8:1=8\)
\(8:2=4\)
\(8:3=\frac{8}{3}\)
\(8:4=2\)
\(8:5=\frac{8}{5}\)
\(8:6=\frac{4}{3}\)
\(8:7=\frac{8}{7}\)
\(8:8=1\)
\(8:9=\frac{8}{9}\)
\(8:10=\frac{4}{5}\)