Những câu hỏi liên quan
bùi thị mai hương
Xem chi tiết
Đức Minh
21 tháng 11 2016 lúc 14:56

1.during / I /wear / will /colorful / Tet holiday / clothes

-> I will wear colorful clothes during Tet holiday.

2.mother /I / say / my / happy new years / to /will

-> I will say happy new years to my mother.

3.ask / won't /she / for /lucky money

-> She won't ask for lucky money.

4.take / he / things / won't / water / related / the / house/ out / of

-> He won't take water things related out of the house.

Bình luận (0)
imnania
Xem chi tiết
Bùi Minh Thư
27 tháng 12 2023 lúc 22:54

Mình chỉ làm vài câu thôi nhé!

4.There is a book in the desk

8.I go bed at ten o'clock

1.This is my school

16.How do you learn English?

18.How many do you have lessons today

19.Did you go to the party?

Bình luận (0)
Bùi Minh Thư
27 tháng 12 2023 lúc 22:58

Mình bổ sung thêm nhé

9.We have history on Tuesday

2.Thu's is small house

Bình luận (0)
Sinh Viên NEU
28 tháng 12 2023 lúc 15:22

III. Reorder the words to make sentences (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)

 

1.    is/ my/ this/ school?

 

...............Is this my school?....................................................................................................................

 

2.    thu’s / is/ small/ house.

 

.............Thu's house is small......................................................................................................................

 

3.    students/ are/ there/ hundred/ nine/ school/ in/ the.

 

..............There are nine hundred students in the school.....................................................................................................................

 

4.    book/ is/ there/ desk/ in/ the/ a.

 

.............There is a book on the desk......................................................................................................................

 

5.    on/ the/ is/ classroom/ my/ second/ floor.

 

My classroom is on the second  floor...................................................................................................................................

Bình luận (0)
Nguyễn Hữu Huy Hoàng
Xem chi tiết
(.I_CAN_FLY.)
29 tháng 12 2021 lúc 19:29

26B

27C

28A

Bình luận (0)
Trường Phan
29 tháng 12 2021 lúc 19:32

1.B

2.C

3.A

Bình luận (0)
luu nguyễn gia phong
Xem chi tiết
Thu Hồng
7 tháng 10 2021 lúc 9:42

1.     films/ had/at/ the cinema./ the television,/ only seen/ of/ Before/ people/ the invention

Before the invention of the television, people had only seen films at the cinema.

2.     game/ my brother./ with/ a lot/ the/ it/ won/ I had/ I/ because/ played

I won the game because I had played it a lot with my brother.

3.     1986./ policy/ people/ had/ before/ in/ had/ Vietnamese/ life/open-door/ a harder/ the

Vietnamese people had had a harder life before the open-door policy in 1986.

4.     been/ pedestrians/ elevated walkways/ the/ hadn’t/ for/ before/ There/ 1990s./Viet Nam/ in

There hadn't been elevated walkways for pedestrians in Vietnam in the 1990s.

5.     used/ phone/ your/ mobile/down?/ before it/ How long/ broke/ had/ you

How long had you used your mobile phone before it broke down?

Bình luận (1)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 2 2019 lúc 7:22

Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S+will+V_infi

Đáp án:  I will learn one more foreign language next year

Tạm dịch:  Tôi sẽ học thêm một ngoại ngữ vào năm tới

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 1 2017 lúc 7:22

Cấu trúc sẽ là gì trong tương lai: S + will + V_infi

Đáp án:  I will tell you something interesting when I see you tomorrow.

Tạm dịch: Tôi sẽ nói với bạn một điều thú vị khi tôi gặp bạn vào ngày mai.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 3 2019 lúc 14:44

Cấu trúc muốn làm gì: S+want to+V_infi

to + V: chỉ mục đích làm gì

Đáp án:  I want to have a new bicycle to go to school next year

Tạm dịch: Tôi muốn có một chiếc xe đạp mới để đi học vào năm tới.

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 17:50

1. My sister hasn’t finished her exam.

(Em gái tôi chưa hoàn thành bài kiểm tra của cô ấy.)

2. Have you played this new computer game?

(Bạn đã chơi trò chơi máy tính mới này chưa?)

3. My dog has broken its leg.

(Con chó của tôi bị gãy chân.)

4. My parents have been to New York.

(Cha mẹ tôi đã đến New York.)

5. Have you seen my trainers?

(Bạn đã xem những người huấn luyện của tôi chưa?)

6. My cousin has applied for a new job.

(Em họ của tôi đã nộp đơn xin việc mới.)

Bình luận (0)
Buddy
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
7 tháng 9 2023 lúc 20:42

1. We always watch fireworks on New Year’s Eve.

(Chúng tôi luôn luôn xem pháo hoa vào đêm giao thừa.)

Trạng từ chỉ tần suất “always” – luôn luôn, đứng trước động từ thường “watch

2. I never send cards on Valentine’s Day.

(Tôi không bao giờ gửi thiệp vào Ngày lễ tình nhân.)

Trạng từ chỉ tần suất “never” – không bao giờ, đứng trước động từ thường “send

3. We sometimes visit neighbors on New Year’s Day.

(Chúng tôi thỉnh thoảng đến thăm hàng xóm vào ngày đầu năm mới.)

Trạng từ chỉ tần suất “sometimes” – thỉnh thoảng, đứng trước động từ thường “visit

4. I don’t often get presents on my birthday.

(Tôi không thường xuyên nhận được quà vào sinh nhật của mình.)

Trạng từ chỉ tần suất “often” – thường, đứng trước động từ thường “get

5. It’s usually hot on Independence Day.

(Trời thường xuyên nóng nực vào ngày Quốc khánh.)

Trạng từ chỉ tần suất “usually” – thường xuyên, đứng sau động từ “be

Bình luận (0)