Câu 14. Số dư trong phép chia 641000 : 400 là:
А. 2 В. 20 С. 200 D. 2000
Câu 29. <VD> 9 người cày 540m? đất trong 5 giờ. Với năng suất của mỗi người như nhau thì 18 người cày
270m? đất trong số giờ là.
А. 1. В. 1,25. С. 1,5. D. 2..
Câu 14. So sánh các cạnh của AABC biết rằng A= 75°;B = 50° :
А. АВ < АС < ВС В. ВС > АВ СА С. АВ 3 ВС СА D. AB < BC <CA
Câu 15. <TH> Cho hàm số y= f (x) = x+3. Tìm a biết f(a) = 4.
A. a = 3. В. а 1. С. а - 4. D. a = -3. giải thích cách giải
Câu 8. Viết số thích hợp vào chỗ chẩm: 472600dag = ...tạ...kg
А. 26; 47 В. 472; 6 С. 470; 26 D. 47; 26
Câu 10. Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết trung bình cộng các chữ số của số đó là 6
và chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
А. 963 В. 693 С. 369 D. 639
A
giải
(vì theo đề bài thì khi cộng 3 chữ số đó lại thì phải chia cho 3 mà chỉ có số 18 chia 3 mới =6 thỏa mãn điều kiện trung bình cộng =6
mà chữ số hàng trăm phải gấp 3 lần hầng đv và tbc của nó phải = 6 vậy ta phải xét các chỉ số từ 0 đến 9nên số thỏa mãn điều kiện này phải là 963)
Câu 19. Tìm số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số biết tổng hai chữ số của số đó bằng 9
và tích của hai chữ số gấp 2 lần tổng của hai chữ số.
А. 81 В. 72 С. 63 D. 90
Câu 6. Tổng độ dài hai cạnh của hình chữ nhật gấp 5 lần hiệu độ dài hai cạnh đó.
Tính diện tích của hình chữ nhật, biết hiệu độ dài hai cạnh là 15m.
А. 1035m2 В. 1530m2 С. 1350m2 D. 1503m2
Câu 19: UCLN của (8,20,4) là.
A.1. B.20. C.4. D.10
. Câu 20: UCLN của 22 và 3.22 là mấy.
A.23. B.4. C.3 . D.Một đáp án khác.
Câu 21: ƯCLN (840, 150, 990) là.
А.30. В.2. С.7. D.9.
Câu 22: BCNN (12, 15) là.
A.30. B.60. C.45. D.36.
Câu 23: BCNN (12, 18, 36) là.
A.30. B.60. C.45. D.36.
Câu 24: BCNN (12,306) là.
А.612. В.300. С.306. D.51.
Câu 25: Tìm x biết. 7x 7 714
А.101. В.102. С. 105. D.103.
Câu 26: Tìm x biết. 2346 : (x 8) 23
A.91. B.92. C.94. D.95.
Câu 27: Tính giá trị của biểu thức. 4.52 2.32
A.202. B.92. C.82. D.102.
Câu 28: Tính giá trị của biểu thức. 3732 39
A.0. B.2.39 . C.39. D.Một số khác.
19:c
20;bạn v rõ hơn đc ko
Câu 19: UCLN của (8,20,4) là.
A.1. B.20. C.4. D.10
. Câu 20: UCLN của 22 và 3.22 là mấy.
A.23. B.4. C.3 . D.Một đáp án khác.
Câu 21: ƯCLN (840, 150, 990) là.
А.30. В.2. С.7. D.9.
Câu 22: BCNN (12, 15) là.
A.30. B.60. C.45. D.36.
Câu 23: BCNN (12, 18, 36) là.
A.30. B.60. C.45. D.36.
Câu 24: BCNN (12,306) là.
А.612. В.300. С.306. D.51.
Câu 25: Tìm x biết. 7x 7 714
А.101. В.102. С. 105. D.103.
Câu 26: Tìm x biết. 2346 : (x 8) 23
A.91. B.92. C.94. D.95.
Câu 27: Tính giá trị của biểu thức. 4.52 2.32
A.202. B.92. C.82. D.102.
Câu 28: Tính giá trị của biểu thức. 3732 39
A.0. B.2.39 . C.39. D.Một số khác.