ghi 3 câu sử dụng thì quá khứ đơn chuyển sang câu phủ định và câu hỏi
lấy 15 câu khẳng định chuyển sang phủ định và nghi vấn .Quá khứ tiếp diễn
3. Write affirmative and negative sentences using the past simple.
(Viết câu khẳng định và câu phủ định sử dụng thì quá khứ đơn.)
1. I /see / a nice photo of you
2. we/ not enjoy /that boring film
3. she /teach / her grandmother about computers
4. you /eat /a big pizza last night
5. he / not read / that old book
I saw a nice photo of you
We didn't enjoy that boring film
she taught her grandmother about computers
you ate a big pizza last night
He didn't read that old book
Dịch các câu:
1. Tôi đã thấy một bức ảnh đẹp của bạn.
2. Chúng tôi đã không thích bộ phim nhàm chán đó.
3. Cô ấy đã dạy bà cô ấy về máy tính.
4. Bạn đã ăn một chiếc bánh pizza lớn vào đêm qua.
5. Anh ấy không đọc cuốn sách cũ đó.
Ghi 10 câu danh từ số ít chuyển sang số nhiều thì quá khứ đơn
Danh từ là một loại từ không đổi khi chuyển thì. Bạn có thể ghi rõ câu hỏi ra giúp mình được không?
Đặt 5 câu khẳng định ở thì Quá khứ đơn rồi chuyển chúng thành câu phụ định và câu hỏi
1.+) The baby cried
-) The baby didn't cry
?) Did the baby cry ?
2.+) She was at home yesterday
-) She wasn't at home yesterday
?) Was she at home yesterday ?
3.+) He bought a new book
-) He didn't buy a new book
?) Did he buy a new book ?
4.+) My friend gave me a bar of chocolate last minute
-) My friend didn't gave me a bar of chocolate last minute
?)Did my friend give me a bar of chocolate last minute ?
5.+) My computer was broken yesterday
-)My computer wasn't broken yesterday
?) Was my computer broken yesterday?
1. My sister (get) married last month.
2. Daisy (come) to her grandparents’ house 3 days ago.
3. My computer (be ) broken yesterday.
4. He (buy) me a big teddy bear on my birthday last week.
5. My friend (give) me a bar of chocolate when I (be) at school yesterday.
:3
HT nha bạn
HÃY VIẾT 3 CÂU SỬ DỤNG THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN VÀ 3 CÂU SỬ DỤNG THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
QUÁ KHỨ ĐƠN : Last night I played my guitar loudly and the neighbors complained
- Angela watched TV all night.
- I went to the beach.
he is realhe is realviết 3 câu khẳng định sử dụng động bất quy tắc ở thì quá khứ đơn
Thể | Động từ tobe | Động từ thường |
---|---|---|
Khẳng định (+) | S + was/ were + …… Trong đó: S = I/ He/ She/ It + was S= We/ You/ They + were Ví dụ: I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.) | S + V-ed Ví dụ: We studied English last night. (Tối qua chúng tôi đã học tiếng Anh.) |
Phủ định (-) | S + was/were not + …… Trong đó: was not = wasn’t were not = weren’t Ví dụ: We weren’t at home yesterday. (Hôm qua chúng tôi không ở nhà.) | S + did not + V (nguyên thể) Trong thì quá khứ đơn câu phủ định ta mượn trợ động từ “did + not” (viết tắt là “didn’t), động từ theo sau ở dạng nguyên thể.) Ví dụ: He didn’t come to school last week. (Tuần trước cậu ta không đến trường.) |
Nghi vấn (?) | Was/Were+ S + V(nguyên thể)?
Ví dụ: Was she tired of yesterday? (Cô ấy có bị mệt ngày hôm qua không?) -> Yes, she was. (Có, cô ấy có.) | Did + S + V(nguyên thể)? Ví dụ: Did you visit Ho Chi Minh Museum with your class last weekend? (Bạn có đi thăm bảo tàng Hồ Chí Minh với lớp của bạn cuối tuần trước hay không?) -> Yes, I did. (Có, mình có) |
VD: My sister came home late last night. (Chị gái tôi về nhà muộn đêm qua.)
Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ.VD: They always enjoyed going to the zoo. (Họ đã luôn luôn thích thú khi đi thăm vườn bách thú.)
Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.VD: Anna came home, took a nap, then had lunch. (Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)
Diễn đạt một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ.VD: When Jane was cooking breakfast, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang nấu bữa sáng thì đột nhiên đèn tắt.)
Diễn đạt hành động không có thật ở hiện tại trong câu điều kiện loại II.VD: If you were me, you would do it. (Nếu bạn là tôi, bạn sẽ làm thế.)
_I learnt English yesterday.
_I went to school last Monday.
_She came home 2 hours ago.
- I saw the tigers in the zoo last week.
-I wrote this poem yesterday.
-I drew some pictures in the living room last year.
BÀI 11: Chuyển những câu bị động dưới đây về thể khẳng định (+), phủ định (-) và nghi vấn (?) ở thì quá khứ đơn.
1. (+) This building was designed by a French architect.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
2. (+)_________________________________________________________
(-) This non-profit organization wasn’t founded in 1990.
(? ) ________________________________________________________
3. The thieves were arrested yesterday.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
4. (+)_________________________________________________________
(-)_________________________________________________________
Was this piece of music composed y Mozart?
5. (+)_________________________________________________________
The keys weren’t found in her bedroom
(? ) ________________________________________________________
6. the statue was destroyed years ago.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
7. (+)_________________________________________________________
(-)_________________________________________________________
(?) Were Janet born in America?
8. (+) I was named by my grandparents.
(-)_________________________________________________________
(? ) ________________________________________________________
Bạn nào giỏi tiếng anh giúp mình với
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
*Present Simple:
1. He works on a farm.
2. My mother teaches at a secondary school.
3. She does her homework after meals.
4. Her aunt works at a hospital.
5. His brother studies at a college.
6. I don't like vegetables.
7. She doesn't study at primary.
8. His teacher doesn't teach Math.
9. They don't like homework.
10. We don't go to school on Sunday.
11. Does your aunt is a nurse?
12. What does she do?
13. Does your father like chicken?
14. What do they do after school?
15. How does he get to the bus stop?
* Past Simple:
1. She worked at the library.
2. He went swimming yesterday.
3. They didn't play football after school.
4. We did our homework 6 hours ago.
5. It was rain last week.
Viết 5 câu khẳng định,5 câu phủ định,5 câu nghi vấn viết ở thì hiện tại 5 câu viết ở thì quá khứ đơn
Mình bó tay mình học dở Tiếng Anh lắm