Danh từ là một loại từ không đổi khi chuyển thì. Bạn có thể ghi rõ câu hỏi ra giúp mình được không?
Danh từ là một loại từ không đổi khi chuyển thì. Bạn có thể ghi rõ câu hỏi ra giúp mình được không?
Ghi 10 danh từ số ít chuyển sang số nhiều
. Chuyển các câu sau từ thì hiện tại hoàn thành sang thì quá khứ đơn sao cho nghĩa của câu không thay đổi.
1. We have learned English for 10 years.
=> ____________________________________________________________________.
2. It has been a long time since we last met.
=> ____________________________________________________________________.
3. Ms. Ann hasn’t taken part in any voluntary programs for 4 years.
=> ____________________________________________________________________.
4. I haven’t mer my family since last Christmas.
=> ____________________________________________________________________.
5. How long have you lived here?
=> ____________________________________________________________________.
6. The volunteers have provided free food and fresh water to homeless people since yesterday.
=> ____________________________________________________________________.
7. The doctor has quitted his job in the local hospital and moved to the central hospital for 2 days.
=> ____________________________________________________________________.
8. The children haven’t had a long vacation since last year.
=> ____________________________________________________________________.
9. They haven’t visited their parents for 3 months.
=> ____________________________________________________________________.
10. It has been 2 years since we broke up.
=> ____________________________________________________________________.
Kể 5 từ bằng Tiếng Anh rồi chuyển các từ đó sang quá khứ đơn và đặt câu với các từ đó
Chuyển các câu sau sang câu bị động thì quá khứ đơn:
1.They played soccer y
2.I met Lan last night.
Chuyển câu chủ động sang câu bị động thì tương lai hoặc động từ khuyết thiếu:
1.Mai can speak Chinese.
2.You must do your homework.
Hãy viết công thức tiếng anh cahs chuyển từ câu chủ động sang câu bị động của thì quá khứ hoàn thành.
Chuyển các câu sau từ thì quá khứ đơn sang thì hiện tại hoàn thành sao cho nghĩa của câu không thay đổi
1. The last time I played the violin was 2 years ago.
2. The last time the team won the prize was a long time ago.
3. She last did charity work 2 years ago.
4. The last time I wrote a letter was 5 years ago.
5. My father stopped smoking in 2014.
6. I last donated my blood 7 months ago.
7. When did you start doing charitable work?
8. The last time she involved in community service was 2 months ago.
9. She said: " I began working á an activist when I was 20 years old. "
10. My best friend gave up eating fast food last year.
Chuyển câu sau sang thì 1, Hiện tại tiếp diễn 2, Quá khứ đơn 3, Tương lai đơn 4, Hiện tại hoàn thành 1. She does her home work 2. She does n't go to Ho Chi Minh city 3. Does she wrire a letter
Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.
(Chuyển từ câu chủ động → câu bị động thì quá khứ đơn)
1. They built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)
→ ………………………………………………………………………
2. They constructed the Imperial Academy in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)
→ ………………………………………………………………………………
3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa những cái váy của họ cách đây 5 năm.)
→ ……………………………………………………………………………………
4. People built these houses last September. (Người ta đã xây những ngôi nhà này tháng 9 năm ngoái.)
→ ……………………………………………………
5. They completed this construction in 1876. (Họ đã hoàn thành công trình này năm 1876.)
→ ………………………………………………………………
Ex 3. Change the sentences from the past simple active into the past simple passive.
(Chuyển từ câu chủ động → câu bị động thì quá khứ đơn)
1. They built One Pillar Pagoda in 1049. (Họ đã xây chùa Một Cột vào năm 1049.)
→ ………………………………………………………………………
2. They constructed the Imperial Academy in 1076.( Họ đã xây dựng trường Quốc Tử Giám năm 1076)
→ ………………………………………………………………………………
3. The repaired their dresses 5 months ago. (Họ đã sửa những cái váy của họ cách đây 5 năm.)
→ ……………………………………………………………………………………
4. People built these houses last September. (Người ta đã xây những ngôi nhà này tháng 9 năm ngoái.)
→ ……………………………………………………
5. They completed this construction in 1876. (Họ đã hoàn thành công trình này năm 1876.)
→ ………………………………………………………………