Tìm x:
x + 1 = ( x + 1 )^2
Giải bằng phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử chung bằng phương pháp đăth nhân tử chung
GIÚP VỚI !!
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử để xuất hiện hằng đăng thức
x^4 + x^2 +1
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm hạng tử để xuất hiện thừa số chung
x^5 - x^4 - 1
x - x^10 + x^5 + 1
x^4+x^2+1 = (x^4+2x^2+1)-x^2 = (x^2+1)^2-x^2 = (x^2-x+1).(x^2+x+1)
k mk nha
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm bớt hạng tử để xuất hiện hằng đăng thức
x^4 + x^2 +1
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp thêm hạng tử để xuất hiện thừa số chung
x^5 - x^4 - 1
x - x^10 + x^5 + 1
x5-x4-1=x5-x3-x2-x4+x2+x+x3-x-1
=x2.(x3-x-1)-x.(x3-x-1)+(x3-x-1)
=(x3-x-1)(x2-x+1)
x^4+x^2+1 = (x^4+2x^2+1)-x^2 = (x^2+1)^2-x^2 = (x^2-x+1).(x^2+x+1)
k mk nha
bài 1:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
bài 2:phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức
mình cần gấp sos
Bài 2:
1) \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
2) \(x^2-9=x^2-3^2=\left(x-3\right)\left(x+3\right)\)
3) \(1-8x^3=\left(1-2x\right)\left(1+2x+4x^2\right)\)
4) \(\left(x-y\right)^2-9x^2=\left(x-y\right)^2-\left(3x\right)^2=\left(x-y-3x\right)\left(x-y+3x\right)=\left(-2x-y\right)\left(4x-y\right)\)
5) \(\dfrac{1}{25}x^2-64y^2=\left(\dfrac{1}{5}x-8y\right)\left(\dfrac{1}{5}x+8y\right)\)
6) \(8x^3-\dfrac{1}{8}=\left(2x-\dfrac{1}{2}\right)\left(4x^2+x+\dfrac{1}{4}\right)\)
Bài 2:
7) \(x^3+\dfrac{1}{27}=\left(x+\dfrac{1}{3}\right)\left(x^2+\dfrac{1}{3}x+\dfrac{1}{9}\right)\)
8) \(x^3+64=\left(x+4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
9) \(\left(a+b\right)^2-\left(2a-b\right)^2=\left(a+b+2a-b\right)\left(a+b-2a+b\right)=3a\left(-a+2b\right)\)
10) \(\left(a+b\right)^2-\left(a-b\right)^2=\left(a+b+a-b\right)\left(a+b-a+b\right)=2a\cdot2b=4ab\)
11) \(\left(a+b\right)^3+\left(a-b\right)^3=\left(a+b+a-b\right)\left[\left(a+b\right)^2+\left(a+b\right)\left(a-b\right)+\left(a-b\right)^2\right]\)
\(=2a\left(a^2+2ab+b^2+a^2-b^2+a^2-2ab+b^2\right)\)
\(=2a\left(3a^2+b^2\right)\)
12) \(\left(6x-1\right)^2-\left(3x+2\right)^2=\left(6x-1+3x+2\right)\left(6x-1-3x-2\right)=\left(9x+1\right)\left(3x-3\right)\)
1:
1: ,4x^2-6x=2x(2x-3)
2: 9x^3y^2+3x^2y^2=3x^2y^2(3x+1)
3: x^3+2x^2+3x=x(x^2+2x+3)
4: 2x^2-4x=2x(x-2)
5: 3x-6y=3(x-2y)
6: x^2-3x=x(x-3)
7: 6x^2y+4xy^2+2xy
=2xy(3x+2y+1)
8: 5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
=(x-2y)(5x^2-15x)
=5x(x-3)(x-2y)
9: =3(x-y)+5y(x-y)
=(x-y)(5y+3)
10: =(x-1)(3x+5)
11: =2(2x-1)-3(2x-1)
=-(2x-1)
1) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung hoặc bằng phương pháp dùng hàng đẳng thức
a) -x/4+2x2y3- 4y6
1) Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung hoặc bằng phương pháp dùng hàng đẳng thức
a) -x/4+2x2y3- 4y6
\(2x^2y^3-\frac{x}{4}-4y^6\)
đây là pt bậc 2 của y^3 , ta đặt y^3=z ta được
\(-\left(4z^2+\frac{2.2xz}{2}+\frac{x^2}{4}\right)+\left(\frac{x^2}{4}-\frac{x}{4}\right)\)
\(-\left(2z+\frac{x}{2}\right)^2+\left(\frac{x^2}{4}-\frac{x}{4}\right)\)
\(-\left\{\left(2x+\frac{x}{2}\right)^2-\left(\frac{x^2}{4}-\frac{x}{4}\right)\right\}\)
\(-\left\{\left(2x+\frac{x}{2}+\sqrt{\frac{x^2}{4}-\frac{x}{4}}\right)\left(2x+\frac{x}{2}-\sqrt{\frac{x^2}{4}-\frac{x}{4}}\right)\right\}\)
phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
phân tích đa thức sau thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
7xy^5(x-1) - 3x^2y^4(1-x)+5xy^3(x-1)
\(7xy^5\left(x-1\right)-3x^2y^4\left(1-x\right)+5xy^3\left(x-1\right)\)
\(=7xy^5\left(x-1\right)+3x^2y^4\left(x-1\right)+6xy^3\left(x-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(7xy^5+3x^2y^4-6xy^3\right)=xy\left(x-1\right)\left(7y^4+3xy^3-6y^2\right)\)
Trả lời:
7xy5(x - 1) - 3x2y4(1 - x) + 5xy3(x - 1)
= 7xy5(x - 1) + 3x2y4(x - 1) + 5xy3(x - 1)
= (7xy5 + 3x2y4 + 5xy3)(x - 1)
= xy(7y4 + 3xy3 + 5y2)(x - 1)
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung:
-x2-4xy-4y2
= \(-\left(x^2+4xy+4y^2\right)\)
= \(-\left(x+2y\right)^2\)
85.12,7+5.3.12,7 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung
85.12,7+5.3.12,7=12,7.(85+5.3)=12,7.(85+15)=12,7.100=1270