xác định số lượng các số trong dãy số sau:3,6,9,12,.....2016
xác định số lượng các số trong dãy số sau:5,10,15,....155
Khoảng cách là:
10 - 5 = 5
Số các số hạng là:
(155 - 5) : 5 + 1 = 31 số
Đáp số : 31 số
Khoảng cách dãy số là :
10 - 5 = 5
Số số hạng của dãy số trên là :
( 155 - 5 ) : 5 + 1 = 31 ( số hạng )
Đap số : 31 số hạng
cho dãy số sau
A = 3,6,9,12, ............,999
B = 5,10,15,20,..............,1000
a)tính tổng của 200 số hạng đầu tiên của dãy
b) trong 200 số hạng đầu tiên có bao nhiêu số được lập lại 2 lần
Cho dãy số 3,6,9,12,...,183,186
a.Dãy số trên gồm tất cả bao nhiêu số?
b.Tính tổng của dãy số
a) Số lượng số là:
\(\left(186-3\right):3+1=62\) (số)
b) Tổng của dãy số là:
\(\left(186+3\right)\times62:2=5859\)
cho dãy số 3,6,9,12,...tìm số hạng thứ 500 của dãy số
Dãy số trên cách đều 3 đơn vị.
Số hạng thứ 500 của dãy là:
3+(500-1)x3=1500
Đáp số: 1500
Lưu ý: Nhân với 3 trước rồi cộng với 3 sau
Công thức: Số đầu + (số số hạng - 1) x Khoảng cách
const fi='divk.inp'
fo='divk.out'
var f1,f2:text;
a:array[1..100]of integer;
i,n,k,dem,j,x,t:integer;
begin
assign(f1,fi); reset(f1);
assign(f2,fo); rewrite(f2);
readln(f1,n,k);
for i:=1 to n do
read(f1,a[i]);
dem:=0;
for i:=1 to n do
for j:=1 to n do
begin
if i<j then
begin
t:=0;
for x:=i to j do
t:=t+a[x];
if t=k then inc(dem);
end;
for i:=1 to n do
if k=a[i] then inc(dem);
writeln(f2,dem);
close(f1);
close(f2);
end.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
#define nhungcute ios_base::sync_with_stdio; cin.tie(0); cout.tie(0);
const int N=1500;
long long n,k,a[N],i,j,c[N][101];
int main(){
nhungcute
cin>>n>>k;
for(i=1;i<=n;i++)
cin>>a[i];
for(i=1;i<=n;i++){
a[i]=a[i]%k;
}
for(i=1;i<k;i++)
c[1][i] =-1e9;
c[1][a[0]]=0;
c[1][a[1]]=1;
for(i=2;i<=n;i++){
for(j=0;j<k;j++){
c[i][j]=max(c[i-1][j],c[i-1][(j-a[i]+k)%k]+1);
}
}
cout<<c[n][0];
return 0;
}
a) Xét dãy số gồm tất cả các số tự nhiên chia cho 5 dư 1 theo thứ tự tăng dần. Xác định số hạng tổng quát của dãy số.
b) Viết dãy số hữu hạn gồm năm số hạng đầu của dãy số trong câu a. Xác định số hạng đầu và số hạng cuối của dãy số hữu hạn này.
a) Ta có số hạng tổng quát của dãy số \({u_n} = 5n + 1\;\left( {n\; \in {N^*}} \right)\).
b) Các số hạng của dãy số là: 6; 11; 16; 21; 26.
Số hạng đầu của dãy số là: 6 và số hạng cuối của dãy số là 26.
Trong các dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) cho bằng phương pháp truy hồi sau, dãy số nào là cấp số nhân?
A. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được xác định bởi: \({u_1} = 1\) và \({u_n} = {u_{n - 1}}\left( {n - 1} \right)\) với mọi \(n \ge 2\)
B. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được xác định bởi: \({u_1} = 1\) và \({u_n} = 2{u_{n - 1}} + 1\) với mọi \(n \ge 2\)
C. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được xác định bởi: \({u_1} = 1\) và \({u_n} = u_{n - 1}^2\) với mọi \(n \ge 2\)
D. Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được xác định bởi: \({u_1} = 1\) và \({u_n} = \frac{1}{3}{u_{n - 1}}\) với mọi \(n \ge 2\)
Đáp án đúng là: D
Dãy số (un) được xác định bởi: u1 = 3 và un = \(\frac{1}{3}\).un-1 với mọi n ≥ 2 là cấp số nhân với số hạng đầu u1 = 3 và q = \(\frac{1}{3}\).
Nhập các dãy số từ bàn phím Xác định số nhỏ nhất và lớn nhất trong các dãy số vừa nhập Tính tổng các dãy số đó Tính trung bình của tổng các số đó
program phiasaumocogai;
var
n, i, num, min, max, sum: integer;
average: real;
begin
write('Nhap so luong day so can kiem tra: ');
readln(n);
min := maxint;
max := -maxint;
sum := 0;
for i := 1 to n do
begin
write('Nhap day so thu ', i, ': ');
readln(num);
if num < min then
min := num;
if num > max then
max := num;
sum := sum + num;
end;
average := sum / n;
writeln('So nho nhat la: ', min);
writeln('So lon nhat la: ', max);
writeln('Tong cac day so la: ', sum);
writeln('Trung binh cua cac so la: ', average:0:2);
end.
Bài toán cho dãy số gồm N số A1, A2... An mỗi số là một số nguyên. Thực hiện yêu cầu sau tính tổng các số lẻ trong dãy Hãy xác định ý tưởng, viết dạng liệt kê, bài toán dừng lại ở đâu
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,i,n,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2!=0) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}