Tìm số tự nhiên a,b biết a+b=120, ƯCLN(a,b)=12
Bài 6*. Tìm các số tự nhiên a, b biết rằng:
a) a + b = 120; ƯCLN (a; b) = 12;
b) a . b = 6936; ƯCLN (a; b) = 34;
a: a=108; b=12
a=84; b=36
a=12; b=108
a=36; b=84
Tìm hai số tự nhiên a và b (a>b), biết rằng :
a) a=96 và ƯCLN(a,b)=12
b) ƯCLN(a,b)=45 và a=270
c) a+b=120 và ƯCLN(a,b)=12
d) a+b=224 và ƯCLN(a,b)=28
e) a.b=1944 và ƯCLN(a,b)=18
a, b: Bạn xem lại đề.
c.
Vì $ƯCLN(a,b)=12$ và $a>b$ nên đặt $a=12x, b=12y$ với $x,y$ là stn, $x>y$, $(x,y)=1$. Khi đó:
$a+b=12x+12y=120\Rightarrow x+y=10$
Vì $x>y, (x,y)=1$ nên $x,y$ có thể nhận giá trị là:
$(x,y)=(9,1), (7,3)$
$\Rightarrow (a,b)=(108. 12), (84, 36)$
d.
Vì $ƯCLN(a,b)=28$ và $a>b$ nên đặt $a=28x, b=28y$ với $x,y$ là stn, $x>y$, $(x,y)=1$. Khi đó:
$a+b=28x+28y=224$
$\Rightarrow x+y=8$
Vì $x>y$ và $(x,y)=1$ nên $x,y$ có thể nhận các giá trị là:
$(x,y)=(7,1), (5,3)$
$\Rightarrow (a,b)=(196, 28), (140, 84)$
e.
Vì $ƯCLN(a,b)=18$ và $a>b$ nên đặt $a=18x, b=18y$ với $x,y$ là stn, $x>y$, $(x,y)=1$. Khi đó:
$a+b=18x+18y1944$
$\Rightarrow x+y=108$
Với điều kiện $x>y, (x,y)=1$ thì $x,y$ có thể nhận khá nhiều giá trị. Bạn có thể xét từng TH để tính toán nhé.
tìm các số tự nhiên a,b biết rằng
a+b=120;ƯCLN(a;b)=12;
a.b=6936;ƯCLN(a;b)=34;
a.b=6936;BCNN(a,b)=204;
Tìm các số tự nhiên a,b (a,b) biết:
a) ƯCLN(a,b)=12; BCNN(a,b)=240
b) ƯCLN(a,b)=10; BCNN(a,b)=120
Ghi cách giải
Cm (a,b). [a,b]=a.b
giả sử a=<b
do (a, b) = 12 nên a = 12m; b = 12n (m ≤ n do a ≤ b) với m, n thuộc Z+; (m, n) =1.
TheođịnhnghĩaBCNN:
[a,b]=mnd=mn.12=240=>mn=20 =>m=1,n=20hoặcm=4,n=5 hoặc m=2, n=10 =>a=12, b=240 hoặc ....
a)Ta có :ƯCLN(a,b).BCNN(a,b)
= 12.240
=2880
Vì ƯCLN(A,B)=12
Suy ra a=12m
b=12n (m,n)=1
12m.12n=144.mn=2880
Suy ra mn=2880;144
mn=20
ta thấy 20=1.20=20.1=4.5=5.4
mặt khác ƯCLN(a,b)=1 và a<b nên ta có bảng sau
m | 1 | 20 | 4 | 5 |
n | 20 | 1 | 5 | 4 |
a | 12 | 240 | 48 | 60 |
b | 240 | 12 | 60 | 48 |
Tìm hai số tự nhiên a và b biết:
a) a + b = 120 và ƯCLN (a,b) = 15 b) a . b = 2592 và ƯCLN (a,b) = 12
a) \(\left(a,b\right)=15\Rightarrow a=15m,b=15n,\left(m,n\right)=1\).
\(a+b=15m+15n=120\Leftrightarrow m+n=8\)
Ta có bảng giá trị:
m | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
n | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
a | 15 | loại | 45 | loại | 75 | loại | 105 |
b | 105 | 75 | 45 | 15 |
(các trường hợp loại do \(\left(m,n\right)\ne1\))
Vậy có các cặp \(\left(a,b\right)\)thỏa mãn là \(\left(15,105\right),\left(45,75\right),\left(75,45\right),\left(105,15\right)\).
b) Bạn làm tương tự.
tìm hai số tự nhiên a và b ( a < b), biết
a) a × b=2400 và BCNN( a, b)= 120
b) ƯCLN ( a, b)= 12 và a + b=96
a) Gọi a = 120.k thì (k,l) = 1
b = 120.l k,l thuộc N*
Tìm các số tự nhiên a,b biết rằng:
a) a+b =120 và UWCLN( a,b) =12
b)a .b =6936 và ƯCLN(a ,b)=34
a) Vì (a,b)=12 nên ta có : \(\hept{\begin{cases}a⋮12\\b⋮12\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=12m\\b=12n\\\left(m,n\right)=1\end{cases}}\)
Vì a+b=120
\(\Rightarrow\)12m+12n=120
\(\Rightarrow\)12(m+n)=120
\(\Rightarrow\)m+n=10
Mà (m,n)=1 nên ta có bảng sau :
m 1 9 3 7
n 9 1 7 3
a 12 108 36 84
b 108 12 84 36
Vậy (a;b)\(\in\){(12;108);(108;12);(36;84);(84;36)}
Chào bạn, tớ sẽ giúp bạn làm phần b
Vì (a,b)=34 nên ta có : a và b đều chia hết cho 34
=> a=34m; b=34n và m,n có ƯCLN=1
Mà ab=6936
=> 34m.34n=6936
=> 1156m.n=9636
=> mn=2409/289 (là phân số vì 6936 không chia hết cho 34.34=1156. Đầu bài có vấn đề không vậy???)
Đó là ý kiến riêng thôi ạ. Nếu sai thì bảo nhé. Chúc bạn học tốt!!!
Tìm hai số tự nhiên a và b biết a > b, a + b = 16 và ƯCLN ( a ,b ) = 4 b) Tìm 2 số tự nhiên a và b biết BCNN ( a, b ) = 180, ƯCLN ( a, b ) =12
tìm 2 số tự nhiên a,b biết ƯCLN(a,b)=10; BCNN(a,b)=120