Điền m, dm, cm , mm vào chỗ trống:
357 dm = 3.... 57......
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = ...............m = ....................cm
b) 6,5 km = ...................m = ........................dm
c) 20 m = ................dm = .....................cm
d) 2,5 dm = .............cm = ...........................mm
e) 50 cm = ..................dm = .......................m
f) 3 dm = ..............m = ..................mm
MÌNH SẼ TIK CHO BẠN NÀO LÀM NHANH NHẤT
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = 54000 m = 5400000 cm
b) 6,5 km = 6500 m = 65000 dm
c) 20 m = 200 dm = 2000 cm
d) 2,5 dm = 25 cm = 250 mm
e) 50 cm = 5 dm = 0,5 m
f) 3 dm = 0,3 m = 300 mm
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = 54 000 m = 5 400 000 cm
b) 6,5 km = 6 500 m = 65 000 dm
c) 20 m = 200 dm = 2 000 cm
d) 2,5 dm = 25 cm = 250 mm
e) 50 cm = 5 dm = 0,5 m
f) 3 dm = 0,3 m = 300 mm
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống
a) 54 km = ......54000.........m = ......54000000..............cm
b) 6,5 km = ...........6500........m = ..................65000......dm
c) 20 m = ..........200......dm = ........2000.............cm
d) 2,5 dm = .....25........cm = ...........250................mm
e) 50 cm = .........5.........dm = ...............0,5........m
f) 3 dm = ....0,3..........m = ........300..........mm
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau:
1m = (1)... dm.
1m = (2)... cm.
1cm = (3)... mm.
1km = (4)... m.
(1) 1m = 10dm;
(2) 1m = 100cm;
(3) 1cm = 10mm;
(4) 1km = 1000m.
C1. Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1 m = (1) .... dm; 1 m = (2) .... cm;
1 cm = (3) .... mm; 1km = (4) .... m.
1m = 10dm ; 1m = 100cm
1cm = 10mm ; 1km = 1000m
=> (1) : 10 ; (2) : 100
=> (3) : 10 ; (3) : 1000m
Nếu không biết đổi, bạn hãy kẻ bảng ra để đổi nhé
1, 1 m = 10 dm.
2, 1m = 100 cm.
3, 1 cm = 10 mm.
4, 1 km = 1000 m.
CHÚC BN HỌC GIỎI!!! ^-^
Nếu bn muốn kiểm tra lại thì lấy máy tính ra mà gõ nhé bn Sách Giáo Khoa!!!
1m = 10 dm
1m = 100 cm
1cm = 10 mm
1km = 1000 m
1. Đặt tính rồi tính
234 + 274 234 - 116
345 + 115 256 - 118
2. Điền số vào chỗ trống
1 cm = ... mm 2 tháng = ... ngày
20 m = ... dm 1 giờ = ... phút
1000 m = ... km 10 phút = ... giây
3. Tìm số có ba chữ số , biết hàng trăm là hiệu của 10 - 1 , hàng chục là giữa số 7 và 8 , hàng đơn vị là số giữa hai số là 3 và 5 . hỏi số có ba chữ số là số ...............
1.
234 + 274 = 508 234 - 116 = 118
345 + 115 = 460 256 - 118 = 138
2.
1 cm = 10 mm 2 tháng = 61 ngày
20 m = 200 dm 1 giờ = 60 phút
1000 m = 1 km 10 phút = 600 giây
2 tháng = .....ngày mik ko chắc lắm
b3 chịu
234+274=508
345+115=460
234-116=118
256-118=138
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 m = ……….mm 7hm = ………….dm
6m 8dm =………..cm 8dm =……………mm
4 m = 4000mm 7hm = 7000dm
6m 8dm =680 cm 8 dm = 800mm
Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống
a ) 1 , 2 m = . . . . . . . . . . . d m ; . . . . . . . . . m = 80 c m ; 1 , 5 m = . . . . . . . . . m m ; 0 , 5 k m = . . . . . . . . . d m b ) 1 , 4 m 3 = . . . . . . . . d m 3 . . . . . . . . . . m 3 = 20 000 c m 3 ; 400 c c = . . . . . . . . . . . . d m 3 ; . . . . . . . m 3 = 700 l
Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống.(2 điểm)
a) 1,2m = ...........dm;
.........m = 80cm;
1,5m = ......... mm;
0,5km = ......... dm
b) 1,4m3 = ........ dm3;
.......... m3 = 20 000cm3;
400cc = ............ dm3;
....... m3 = 700 l
a) 1,2m = 12 dm;
0,8 m = 80cm;
1,5m = 1500 mm;
0,5km = 5000 dm
b) 1,4m3 = 1 400 dm3;
0,02 m3 = 20 000cm3;
400 cc = 0,4 dm3;
0,7 m3 = 700 l;
672 cm2 6972 mm2 =... dm2
điền số thập phân vào chỗ trống ?
672 cm2 = 6,72 dm2
6972 mm2 = 0,6972 dm2
Nên 672 cm2 6972 mm2 = 6,72 dm2 + 0,6972 dm2 = (6,72 + 0,6972) dm2 = 7,4172 dm2
Theo để bài ta có :
1 cm2 = 0,01 dm2
6972 mm2 = 0,0001 dm2
Vậy :
672 cm2 = 6,72 dm2
6972 mm2 = 0,6972 dm2
Từ đó ta suy ra :
672 cm2 6972 mm2 = 6,72 dm2 + 0,6972 dm2 = 7,4172 dm2
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1 m = (1) .... dm; 1 m = (2) .... cm;
1 cm = (3) .... mm; 1km = (4) .... m.
Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1 m = (1) ....10 dm; 1 m = (2) ....100 cm;
1 cm = (3) .... 10mm; 1km = (4) ....1000 m.
C1. Tìm số thích hợp điền vào các chỗ trống sau :
1 m = (1) .... dm; 1 m = (2) .... cm;
1 cm = (3) .... mm; 1km = (4) .... m.
Bài giải.
(1) - 10 dm. (2) - 100 cm.
(3) - 10mm. (4) - 1000m.
1 m = 10dm; 1 m = 100cm;
1cm = 10mm ; 1km = 1000m