Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,7m + 5,6dm = .....cm
b) 1,2ha + 2456m2 = ..... m2
Câu 1: (1 điểm)
a) 2 ha 16 m2 = ........ ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2,16 | B. 2,016 | C. 2,0016 | D. 2,160 |
b) 18 m3 9 dm3 = ........ l ( 1 dm3 = 1 l). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 189 | B. 18,9 | C. 18,09 | D. 18,009 |
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 30% của 1 000 000 đồng là 3 000 000 đồng |.............|
b) 50% của 15 tấn là 7,5 tấn |...............|
c) 75 kg bằng 7,5% của 1tấn |...............|
Câu 3: (0,5 điểm) Một hình tam giác có độ dài đáy bằng 28 m , chiều cao bằng 15 m. Diện tích của tam giác đó là:
A. 21 m2 | B. 210 m2 | C. 42 m2 | D. 420 m2 |
Câu 4: (0,5 điểm)
Tỉ số % của 2 số 15 và 60 là ...........................%
Câu 6: (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 2 dm.
a) Chu vi của hình tròn đó là:................dm
b) Diện tích của hình tròn đó là: ...........dm2
Câu 7: (0,5 điểm) Một hình lập phương có diện tích xung quanh bằng 324 cm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó bằng:……………..cm3
Câu 8: (0,5điểm): Diện tích hình tam giác có độ dài đáy a = 14cm, chiều cao h = 12cm là: .......................... cm2
giúp mình nha giúp đc câu nào thì giúp nha plssssssss
Câu 8:
S=14x12:2=84(cm2)
Câu 7:
Độ dài cạnh là \(\sqrt{\dfrac{324}{4}}=9\left(cm\right)\)
Thể tích là \(9^3=729\left(cm^3\right)\)
Câu 1: (1 điểm)
a) 2 ha 26 m2 = ........ ha. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 2,26 | B. 2,026 | C. 2,0026 | D. 2,260 |
b) 18 m3 19 dm3 = ........ l ( 1 dm3 = 1 l). Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 1819 | B. 18,19 | C. 18,019 | D. 18019 |
Câu 2: (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 30% của 6 000 000 đồng là 2 000 000 đồng
b) 25% của 10 tấn là 2,5 tấn
c) 125 kg bằng 12,5% của 1tấn
Câu 3: (1 điểm)
Tỉ số % của 2 số 150 và 600 là ...........................%
Câu 4: (1 điểm) Một hình tròn có bán kính là 3 dm.
a) Chu vi của hình tròn đó là:...................dm
b) Diện tích của hình tròn đó là: ...............dm2
Câu 5: (1 điểm) Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 486 cm2. Vậy thể tích của hình lập phương đó bằng:……………..cm3
Câu 6: ( 1 điểm): Một hình tam giác có diện tích là 52,5 cm2 và chiều cao là 7cm thì độ dài đáy là: ............ cm
Câu 7: (1 điểm ) Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn bằng 60 m, đáy bé bằng 75% đáy lớn, chiều cao bằng 36 m. Tính diện tích thửa ruộng hình thang đó.
Câu 8:(1 điểm) Một người gò cái thùng hình hộp chữ nhật không nắp có chiều dài là 2,5 m; chiều rộng là 2 m; chiều cao bằng 1,2 m. Tính diện tích tôn cần dùng để gò chiếc thùng đó, biết rằng các mép hàn không đáng kể.
Câu 7:
Đáy bé là 60x75%=45(m)
Diện tích là:
\(\dfrac{60+45}{2}\cdot36=105\cdot18=1890\left(m^2\right)\)
Câu 6:
Độ dài đáy là:
52.5x2:7=15(cm)
3 km 2 = ......... m 2 . Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. 3 000
B. 30 000
C. 300 000
D. 3000 000
754009m2=...ha...m2 số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a.754ha9m2
b.75ha9m2
75ha409m2
d.75ha4009m2
Điền phân số thích hợp vào chỗ chấm
450g =.......... kg
Điền phân số tối giản hoặc hỗn số thích hợp vào chỗ chấm
4m38cm = ..................m
15 phút =.....................giờ
450g=\(\frac{9}{20}\)kg
4m38cm=4\(\frac{19}{500}\)m
15 phút=\(\frac{1}{4}\)giờ
\(450g=0,45kg\)
\(4m38cm=4,38m\)
\(15phút=\frac{1}{4}giờ\)
Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 3m2 57cm2 =...... m2 là:
A. 35,7 B. 3,57 C. 0,357 D. 3,0057
điền 1 số thích hợp vào chỗ chấm: 2,2,3,7,16,...
): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9km 2hm = ……. km b) 255,9 dm2 = ..........dm2.......... cm2
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tấn 773kg = ……………tấn
b) 76cm 8mm = ……………cm