chứng minh rằng : \({1 \over 3^2} \)+\({1 \over 4^2}\)+ \({1 \over 5^2}\) + \({1 \over 6^2}\)...+ \({1 \over 100^2}\)< \({1 \over 2}\)
Bài 1:So sánh
A=10/22017+10/22018 và B=11/22017+92018
Bài 2
\(A = {1 \over 2}.{3\over 4}.{4\over 5}.{5\over 6}.{7\over 8}. ... .{99\over 100}\) và \(x = {2\over 3}.{4\over 5}.{6\over 7}.{8\over 9}. ... .{100\over 101}\)
a,So sánh
b,Chứng minh A<1/16
\((100+ {99 {} \over 2}+{98 {} \over 3}+...+{1 {} \over 100})/({1 {} \over 2}+{1 {} \over 3}+{1 {} \over 4}+...+{1 {} \over 101})-2\)
Bạn đăng lại câu hỏi đi. Sao mà không thấy đề gì hết
Chứng minh :
\(x = {1 \over \sqrt{1}+\sqrt{2}}+{1 \over \sqrt{3}+\sqrt{4}}+{1 \over \sqrt{5}+\sqrt{6}}+...+{1 \over \sqrt{47}+\sqrt{48}}>3\)
Giải các phương trình sau :
a, \({8 \over x-8} + { 11\over x-11} = {9 \over x-9} +{10 \over x-10}\)
b, \({x \over x-3} - {x \over x-5} = { x \over x-4} - { x\over x-6}\)
c, \({ 4\over x^2 - 3x + 2 } - { 3 \over 2x^2 - 6x +1 } +1 =0\)
d, \({1\over x-1} + {2\over x-2} + {3 \over x-3} = {6 \over x-6}\)
e, \({2\over 2x+1} - {3 \over 2x-1} = {4\over 4x^2 -1}\)
f, \({ 2x\over x +1 } + { 18 \over x^2 +2x-3} = {2x-5 \over x+3}\)
g, \({1 \over x-1} + { 2x^2 -5 \over x^3 -1 } = { 4 \over x^2 +x+1}\)
a, 8/x-8 + 11/x-11 = 9/x-9 + 10/ x-10
b, x/x-3 - x/x-5 = x/x-4 - x/x-6
c, 4/x^2-3x+2 - 3/2x^2-6x+1 +1 = 0
d, 1/x-1 + 2/ x-2 + 3/x-3 = 6/x-6
e, 2/2x+1 - 3/2x-1 = 4/4x^2-1
f, 2x/x+1 + 18/x^2+2x-3 = 2x-5 /x+3
g, 1/x-1 + 2x^2 -5/x^3 -1 = 4/ x^2 +x+1
Bài 1: Chứng minh rằng với mọi số thực khác không x, y ta có:
\({x^2\over y^2} + {y^2\over x^2} + 4 ≥ 3({x\over y} + {y\over x})\)
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số thực x,y ta có:
\(xy(x-2)(y+6)+12x^2-24x+3y^2+18y+36>0\)
Bài 3: Cho x,y,z thuộc R. Chứng minh rằng:
\(1019x^2+18y^4+1007z^2\geq 30xy^2+6y^2z+2008zx\)
Bài 4: Cho a,b>=4. Chứng minh rằng: \(a^2+b^2+ab>=6(a+b)\)
Bài 5:Cho x,y>=1. Chứng minh rằng: \(x\sqrt {y-1}+y \sqrt {x-1} \leq xy\)
Bài 6: Cho x,y>=1. Chứng minh rằng: \({1\over 1+x^2}+{1\over 1+y^2}\geq {2\over 1+xy}\)
Bài 7: Chứng minh rằng với mọi số thực a,b ta có:
\(2(a^4+b^4)\geq ab^3+a^3b+2a^2b^2\)
Bài 8: Cho hai số thực x,y khác không. Chứng minh rằng:
\({4x^2y^2\over (x^2+y^2)^2}+{x^2\over y^2}+{y^2\over x^2}\geq 3\)
Bài 9: Cho các số thực a,b cùng dấu. Chứng minh bất đẳng thức:
\(({(a^2+b^2)\over 2})^3\leq({(a^3+b^3)\over 2})^2\)
Bài 10: Cho các số thực dương a,b. Chứng minh các bất đẳng thức sau:
\({a^2b\over(2a^3+b^3)}+{2\over 3} \leq {(a^2+2ab)\over (2a^2+b^2)}\)
Bài 11: Cho các số thực a,b không đồng thời bằng 0. Chứng minh:
\({2ab\over (a^2+4b^2)}+{b^2\over (3a^2+2b^2)}\leq {3\over 5}\)
Bài 1. Áp dụng BĐT : ( x - y)2 ≥ 0 ∀xy
⇒ x2 + y2 ≥ 2xy
⇔ \(\dfrac{x^2}{xy}+\dfrac{y^2}{xy}\) ≥ 2
⇔ \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\) ≥ 2
⇒ 3( \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\)) ≥ 6 ( 1)
CMTT : \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}\) ≥ 2
⇒ \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}+4\) ≥ \(6\) ( 2)
Từ ( 1 ; 2) ⇒ \(\dfrac{x^2}{y^2}+\dfrac{y^2}{x^2}+4\) ≥ 3( \(\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}\))
Đẳng thức xảy ra khi : x = y
Bài 4. Do : a ≥ 4 ; b ≥ 4 ⇒ ab ≥ 16 ( * ) ; a + b ≥ 8 ( ** )
Áp dụng BĐT Cauchy , ta có : a2 + b2 ≥ 2ab = 2.16 = 32 ( *** )
Từ ( * ; *** ) ⇒ a2 + b2 + ab ≥ 16 + 32 = 48 ( 1 )
Từ ( ** ) ⇒ 6( a + b) ≥ 48 ( 2)
Từ ( 1 ; 2 ) ⇒a2 + b2 + ab ≥ 6( a + b)
Đẳng thức xảy ra khi a = b = 4
1.
\(A = {3 \over 5}.{2017 \over 2016} - {3 \over 5}- {1 \over 2016} + {2 \over 5}\)
\(B = ({12 \over 199}+ {23 \over 200} - {34 \over 201}).({1\over 2} - {1 \over 3}-{1 \over 6})\)
\(C= 2{1 \over 3}+{11 \over 5}: 33-{1 \over 50}.\)(-5)2
\(D = {4^5 . 9^4 - 10 . 6^9 \over 2^10 . 3^8 + 6^8 . 28}\)
E =( -1).(-1)2.(-1)3.(-1)4......(-1)2014
2.
\(A= {5\over2.4} + {5\over4.6} + {5\over6.8} + .....+ {5\over48.50}\)
\(B={1\over3.6} + {1\over6.9} + {1\over9.12} +.....+{1\over30.33}\)
chứng minh rằng \({1\ \over 4+1^4}\)+\({3\ \over 4+3^4}\)+...+\({2n-1 \over 4+(2n-1)^2}\)=\({n^2 \ \over 4n^2+1}\) với mọi n nguyên dương
Bài 1: cho a,b,c khác đôi một\({1 \over a} + {1 \over b} + {1 \over c}= 0\)
Rút gọn các biểu thức
\(M = {1 \over a^2+2bc} + {1 \over b^2+2ac} + {1 \over c^2+2ab}\)
\(N = {bc \over a^2+2bc}+ {ca \over b^2+2ac} + {ab \over c^2+2ab}\)
Bài 2: Cho \({x \over a} + {y \over b} + {z \over c}=0 \) và \({a \over x} + {b \over y} + {c \over z}= 2\)
Chứng Minh Rằng \({a^2 \over x^2} + {b^2 \over y^2} + {c^2 \over z}= 4 \)
chứng minh rằng
\(\frac{1}{3^2} + {1 \over 4^2} + \frac{1}{5^2} +...+ {1 \over 100^2} \) < \(\frac{1}{2} \)
Tớ cần gấp ạ
\(\frac{1}{3^2}+\frac{1}{4^2}+\frac{1}{5^2}+...+\frac{1}{10^2}< \frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+\frac{1}{4.5}+...+\frac{1}{9.10}\)
\(=\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}+\frac{1}{4}-\frac{1}{5}+...+\frac{1}{9}-\frac{1}{10}\)
\(=\frac{1}{2}-\frac{1}{10}< \frac{1}{2}\)
Vậy \(\frac{1}{3^2}+\frac{1}{4^2}+\frac{1}{5^2}+...+\frac{1}{10^2}< \frac{1}{2}\)
\(\frac{1}{3^2}+\frac{1}{4^2}+\frac{1}{5^2}+...+\frac{1}{10^2}\)
\(< \frac{1}{2.3}+\frac{1}{3.4}+...+\frac{1}{9.10}\)
\(=\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}+...+\frac{1}{9}-\frac{1}{10}\)
\(=\frac{1}{2}-\frac{1}{10}< \frac{1}{2}\)