Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Linh Nguyen
Xem chi tiết
......Lá......
2 tháng 6 2020 lúc 19:59

" He jumped ______ the wall and ______ the garden."

A."over / into"

B."towards / over"

C."along / up"

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 1 2017 lúc 14:10

Đáp án là C

on being told = When he was told : khi anh ấy được bảo Dịch: Khi được thông báo là mình chiến thắng, anh ta nhảy lên vì vui sướng.

1234567890
Xem chi tiết
htfziang
4 tháng 12 2021 lúc 22:24

The monkeys jumped up and down very quickly

thicchic
4 tháng 12 2021 lúc 22:25

the monkeys jumped up and down very quickly

Nguyễn Văn Phúc
5 tháng 12 2021 lúc 7:10

The monkeys jumped up and down very quickly

Tú Phan
Xem chi tiết
Dark_Hole
17 tháng 2 2022 lúc 18:26

thankfully she ran/jumped away from the muggers unharmed nhé

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2019 lúc 9:43

Đáp án:

Very quickly

Dịch bài đọc:

Cuối tuần trước, tôi đã đi đến sở thú với các bạn cùng lớp. Chúng tôi đã thấy rất nhiều động vật. Đầu tiên, chúng tôi thấy những con voi. Chúng rất to. Họ di chuyển chậm và lặng lẽ. Sau đó, chúng tôi thấy những con chuột túi. Tôi thích xem chúng vì chúng nhảy rất cao và chạy rất nhanh. Cuối cùng, chúng tôi đã đến gặp những con khỉ. Họ trông buồn cười. Họ vung từ cây này sang cây khác mọi lúc. Họ nhảy lên nhảy xuống trên cây rất nhanh. Chúng tôi đã có một thời gian thực sự tốt.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 4 2017 lúc 6:42

Đáp án: A

Ngọc Minh
Xem chi tiết
Đông Nguyễn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
3 tháng 9 2021 lúc 20:22

1 id

2 t

3 d

4 t

5 d

6 d

7 d

8 d

9 t

10 id

11 d

12 ì

13 t

14 t

15 t

Edogawa Conan
3 tháng 9 2021 lúc 20:24

1.painted / id /

2.marked / t /

3.used / d /

4.dressed / t /

5.stayed / d /

6.smiled / d /

7.designed / d /

8.phoned / d /

9.watched / t /

 10.decided / id /

 11.dreamed / d /

 12.competed / id /

13.jumped / t /

14. worked / t /

15. fixed / d /

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 7 2018 lúc 3:01

KEY: D

Giải thích: sau giới từ là Ving, ở đây câu mang nghĩ bị động nên chia ở dạng being PII.

Dịch: Khi được thông báo đã thắng học bổng vào đại học Harvard, anh ta nhảy lên sung sướng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 3 2019 lúc 11:28

Kiến thức: Thành ngữ

Giải thích:

catch sight of someone/something: nhìn thấy, bắt gặp

look (n): cái nhìn

scene (n): hiện trường/ cảnh trong phim

view (n): toàn cảnh khi nhìn từ một phía

Tạm dịch: Tôi bắt gặp một con sư tử nằm dưới gốc cây và trái tim tôi nhảy lên.

Chọn B