Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (<Biến đếm>):=(<Giá trị đầu>) to (<Giá trị cuối>) do (<câu lệnh>); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị
ét o ét đê ;-;
Câu 8: Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước?
A. if...then B. if...then...else C. for...to…do D. while...do
Câu 9. Trong Câu lệnh lặp: For i := 1 to 15 do s:= s + 2*i. Khi kết thúc Câu lệnh lặp trên, Câu lệnh tính s được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần ; B. 15 lần; C. 20 lần; D. Không thực hiện.
Câu 10 : Trong câu lệnh lặp for i :=1 to 20 do begin s:= s+i; end ;
câu lệnh gán được thực hiện bao nhiêu lần?
a) Không lần nào. b) 1 lần c) 2 lần d) 20 lần
Câu 11 : Trong câu lệnh lặp: For <Biến đếm>:=<Giá trị đầu> to <Giá trị cuối> do <câu lệnh>; Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị
Câu12: Khi nào thì câu lệnh lặp For…do (dạng tiến) kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. B. Khi biến đếm bằng giá trị đầu.
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.
sao ko ai ngó ngàng gì đến tui hết zậy ;-;
Câu 8: C
Câu 9: B
Câu 10: D
Câu 11: A
Câu 12: D
mn ới, ét o ét nèo ;-;
Câu 8: Pascal sử dụng câu lệnh nào sau đây để lặp với số lần lặp biết trước?
A. if...then B. if...then...else C. for...to…do D. while...do
Câu 9. Trong Câu lệnh lặp: For i := 1 to 15 do s:= s + 2*i. Khi kết thúc Câu lệnh lặp trên, Câu lệnh tính s được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần ; B. 15 lần; C. 20 lần; D. Không thực hiện.
Câu 10 : Trong câu lệnh lặp for i :=1 to 20 do begin s:= s+i; end ;
câu lệnh gán được thực hiện bao nhiêu lần?
a) Không lần nào. b) 1 lần c) 2 lần d) 20 lần
Câu 11 : Trong câu lệnh lặp: For <Biến đếm>:=<Giá trị đầu> to <Giá trị cuối> do <câu lệnh>; Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị B. 2 đơn vị C. 3 đơn vị D. 4 đơn vị
Câu12: Khi nào thì câu lệnh lặp For…do (dạng tiến) kết thúc?
A. Khi biến đếm nhỏ hơn giá trị cuối. B. Khi biến đếm bằng giá trị đầu.
C. Khi biến đếm bằng giá trị cuối. D. Khi biến đếm lớn hơn giá trị cuối.
Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần
B. 5 lần
C. 1 lần
D. Không thực hiện.
Trong câu lệnh lặp:
For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần
B. 1 lần
C. 5 lần
D. Không thực hiện.
1. Câu lệnh lặp for <biến đếm>:==<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>; có các từ khóa là:
A. for,to,do
B. <biến đếm>
C. <giá trị đầu>,<giá trị cuối>
D.<câu lệnh>
2. trong câu lệnh lặp for,<giá trị đầu> và <giá trị cuối> là các giá trị:
A. số nguyên
B. kiểu số thực
C. kiểu ký tự
D. kiểu xâu ký tự
Trong Pascal, câu lệnh lặp thường có dạng:
A. for := to do
B. for : to do ;
C. for = to do ;
D. for := to do ;
Câu 4: Trong câu lệnh lặp: For (Biến đếm):=(Giá trị đầu) to (Giá trị cuối) do (câu lệnh); Khi thực hiện ban đầu Biến đếm nhận giá trị = Giá trị đầu, sau mỗi vòng lặp biến đếm tăng thêm:
A. 1 đơn vị
B. 2 đơn vị
C. 3 đơn vị
D. 4 đơn vị
Câu 5: trong câu lệnh lặp với số lần xác định trước, <câu lệnh> được thực hiện bao nhiêu lần?
A. (<giá trị đầu> - <giá trị cuối>) lần.
B. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu>) lần.
C. (<giá trị cuối> - <giá trị đầu> + 1) lần.
D. Khoảng 10 lần
Câu 6: Tìm giá trị S khi thực hiện đoạn chương trình sau đây
S:=0;
For i:=1 to 5 do S:= S+i;
A. S=0. B. S= 1. C. S=10. D. S=15.
Câu 7: Hãy cho biết kết quả của b trong đoạn chương trình sau đây.
a:=10; b:=5;
while a>=10 do
begin b:=b+a; a:=a-1; end;
A. b=5.
B. b=10.
C. b=15.
D. B=20.
Câu 8: Lúc nào thì câu lệnh lặp While..Do sẻ dùng lại?
A. <Điều kiện> có giá trị đúng.
B. < Điều kiện> có giá trị sai.
C. Các câu lệnh bên trong < câu lệnh> đã thực hiện xong.
D. Tất cả phương án trên đều sai.
Câu 9: Bạn Ngọc muốn in ra màn hình 5 chữ B và 5 chữ C trên màn hìnhbằng đoạn chương trình sau:
For i:=1 to 5 do
Writeln(‘B’); writeln(‘C’);
Theo em bạn Ngọc viết như thế nào
A. Đúng rồi
B. Phải đưa Writeln(‘B’); writeln(‘C’) vào trong cặp từ khóa Begin và End;
C. Phải đổi Writeln thành Write.
D. Phải đặt Writeln(‘B’); writeln(‘C’); trên hai dòng riêng biệt.
Câu 10: Việc đầu tiên câu lệnh While cần thực hiện là gì?
A. Thực hiện <câu lệnh> sau từ khóa Do.
B. Kiểm tra giá trị của <điều kiện>.
C. Thực hiện < câu lệnh > sau từ khóa Then.
D. Kiểm tra <câu lệnh>.
Câu 11: Kết quả của < điều kiện> trong câu lệnh While ..Do có giá trị gì?
A. Là 1 số nguyên.
B. Là 1 số thực.
C. Đúng hoặc sai.
D. Là 1 dãy kí tự.
Câu 12: Câu lệnh sau từ khóa Do trong câu lệnh While sẻ được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 0 lần.
B. 1 lần
C. 2 lần
D. Tùy thuộc bài toán.
Câu 4:A
Câu 5: C
Câu 6: D
Câu 12: D
Câu 11: C
Trong câu lệnh lặp: for n:= 1 to 10 do begin ... end;
Câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần;
B. 5 lần;
C. Không lần nào;
D. 1 lần.
Trong câu lệnh lặp For i:=1 to -19 do begin...end; câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần?
Câu lệnh lặp không được thực hiện. Vì giá trị cuối nhỏ hơn giá trị đầu
Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
Câu 16: (0,25đ) Trong các cách viết câu lệnh lặp với số lần định trước như sau, cách nào đúng?
A. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> ;do <câu lệnh>
-> Sai vì trước do có dấu ;
B. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
C. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>
-> sai vì kết thúc câu lệnh không có dấu ;
D. For <biến đếm> = <giá trị đầu> to <giá trị cuối> do <câu lệnh>;
-> sai vì sau <biến đếm> không có dấu :