Câu 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 1 giờ 30 phút = .............giờ là: .......
2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
Trả lời: 2 giờ 30 phút = 2 giờ + 30 phút = 120 phút + 30 phút =150 phút
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1,5 giờ > 1 giờ 5 phút
0,15 giờ < 15 phút
0,5 giờ < 50 phút
1 giờ < 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
1\(\dfrac{1}{3}\)giờ = 80 phút
30 giây = 1/2 phút
3/4 phút < 75 giây
2)Điền dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm:
\(\dfrac{1}{3}\) giờ=..... 30 phút 17m3 9dm3........ 1709dm3
12dm2......12019cm2 3,6 giờ......... 3 giờ 36 phút
1/3 giờ < 30 phút
17m3 9dm3 = 1709dm3
12dm2 < 12019cm2
3,6 giờ = 3 giờ 36 phút
1/3 giờ < 30 phút
17m3 9dm3 = 1709dm3
12dm2 < 12019cm2
3,6 giờ = 3 giờ 36 phút
1/3 h<30' 17m39dm3>1709dm3
12dm2<12019cm2 3,6h=3h36'
ĐỀ 2
Câu 1:
Số thập phân thích hơp để điền vào chỗ trống là;
A. 4,98 B. 4,098 C. 4,980 D. 49,008
Câu 2: Viết tiếp vào chỗ chấm:
Chú Tư đi xe máy trong thời gian 2 giờ 30 phút với vận tốc 35 km/giờ thì được quãng đường là …
Câu 3: Điền dấu x vào ô trống sau kết quả đúng:
Diện tích tam giác ABC là:
A. 6 cm2 B. 12 cm2 C. 24 cm2
Câu 4. Số bé nhất trong các số: 3,055; 3,050; 3,005; 3,505 là:
A. 3,505 B. 3,050
C. 3,005 D. 3,055
Câu 5. Trung bình một người thợ làm một sản phẩm hết 1 giờ 30 phút. Người đó làm 5 sản phẩm mất bao lâu?
A. 7 giờ 30 phút B. 7 giờ 50 phút
C. 6 giờ 50 phút D. 6 giờ 15 phút
Câu 6. Có bao nhiêu số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6:
A. Không có số nào B. 1 số
C. 9 số D. Rất nhiều số
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ … :
a) 6931 m = … km 812 m = … km 39 m = … km
b) 36,115 m3 = … m3 … dm3 22,098 m3 = … m3 … dm3
Câu 8:
a) 136,5 – x = 5,4 : 0,12 b) 145 + 637,38 : 18 × 2,5
Câu 9. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4,5m, chiều rộng là 2,5m và chiều cao là 1,8m. (bể không có nắp đậy). Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của bể nước hình hộp chữ nhật đó.
Câu10. Lúc 6 giờ, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/giờ. Lúc 9 giờ, một người đi xe máy cũng khởi hành từ A đuổi theo người đi xe đạp. Sau 1 giờ 48 phút, hai người gặp nhau. Tính vận tốc người đi xe máy ?
Bài 11: Tính bằng cách thuận tiện
b) 7,25 × 0,25 × 40
Giúp tớ với
Câu 1 : a
Câu 3 : Không cho độ dài đáy và chiều cao nên không làm được.
Câu 4 : c
Câu 5 : d
Câu 6 : d
Câu 7 :
a) 6931 m = 6,931 km 812 m = 0,812 km 39 m = 0,039 km
b) 36,115 m\(^3\) = 36 m\(^3\) = 115 dm\(^3\) 22,098 m\(^3\) = 22 m\(^3\) = 98 dm\(^3\)
Câu 8
a) 136,5 - x = 5,4 : 0,12
136,5 - x = 45
x = 136,5 - 45
x = 91,5
ĐỀ 2
Câu 1: \(4\dfrac{98}{100}=4,98\) (A)
Câu 2: Đi được quãng đường dài 87,5 km.
Câu 3: (Câu này chưa có hình nhé)
Câu 4: Số bé nhất trong các số đó là: 3,005 (C)
Câu 5: Người đó làm 5 sản phẩm hết 7,5 giờ = 7 giờ 30 phút (A)
Câu 6: Có rất nhiều số thập phân ở giữa 0,5 và 0,6 (D)
VD: 0,51; 0,52; 0,53; 0,54; 0,05....
Câu 7:
a) 6931m = 6,931 km
812m = 0,812 km
39m = 0,039 km
b) 36,115m3 = 36 m3 115 km3
22,098m3 = 22 m3 98 km3
Câu 8:
a) 136,5 - x = 5,4 : 0,12
136,5 - x = 45
x = 136,5 - 45
x = 91,5
b) 145 + 637,38 : 18 x 2,5
= 145 + 35,41 x 2,5
= 145 + 88,525
= 88 670
Câu 9: GIẢI
Diện tích xung quanh của bể nước là:
(4,5 + 2,5) x 2 x 1,8 = 25,2 (m2)
Diện tích toàn phần của bể nước đó là:
25,2 + (4,5 x 2,5) = 36,45 (m2)
Đáp số:...
Câu 10: GIẢI
Khoảng thời gian từ 6h đến 9h là:
9 - 6 = 3 (giờ)
Khi người đi xe đạp xuất phát thì người đi xe đạp đó đã đi được số km là:
15 x 3 = 45 (km)
Đổi 1 giờ 48 phút = 1,8 giờ
Hiệu vận tốc của hai xe là:
45 : 1,8 = 25 (km/ giờ)
Vận tốc của người đi xe máy là:
15 + 25 = 40 (km/giờ)
Đáp số:....
Câu 11:
b) 7,25 x 0,25 x 40
= 7,25 x (0,25 x 40)
= 72,5
câu 1: 3 giờ 15 phút = …giờ. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,015 C. 3,25
câu 2: Diện tích hình tròn có đường kính bằng 2cm là: A. 3,14 cm2 B. 6,28 cm2 C. 12,56 cm2
câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 5100cm3 = ........dm3 là: A. 5,1 dm3 B. 51 dm3 C. 0,51 dm3 D. 510 dm3
câu 4: Tỷ số phần trăm của 209 và 100 là: A. 2,09% B. 20,9 % C . 209 % D. 0,209 %
câu 5: Một hình tròn có đường kính 1m . Diện tích hình tròn đó là : A. 3,14 m2 B. 1,57 m2 C. 0,25 m2 D. 0,785 m2
câu 6: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 3,60 x 0,1 .... 3,6 : 10 là: A. > B. < C. =
câu 7: Phân số viết dưới dạng số thập phân là : A. 3,5 B. 0,6 C. 6,0
câu 8: Số thập phân 0,5 được viết dưới tỉ số phần trăm là: 5%. B. 50%. C. 500%.
câu 9: Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là: A: 7 m3 B: 1,05 m3 C. 10,5 m3
câu 10:1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là: A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ
Cau 1: C
Câu 2: C
Câu 3: A
Câu 4: C
Câu 5: A
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
1 giờ 30 phút = ………giờ
Câu 7: Số thích hợp để điền vào chổ chấm là:
a) 7m 6dm = .............m c) 2,8 giờ = …..........................phút
b) 4cm vuông 9mm vuông = ........... cm2 d) 1 giờ 30 phút = ....................giờ
g)25478kg = .............tạ..........kg h) 4,5 giờ = .......giờ............phút
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
1,5 giờ>1 giờ 5 phút
0,15 giờ<15 phút
0,5 giờ<50 phút
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
30 phút=........ giờ