Giải giúp em câu c với ạ.
a) Vẽ đồ thị (P): \(y=-\dfrac{1}{4}x^2\)
b) Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D): \(y=\dfrac{1}{2}x\)
c) Tìm các điểm M trên (P) có hoành độ gấp 2 lần tung độ.
Bài 2: (2,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P): y = –x2
b) Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D): \(-x^2=\dfrac{1}{2}x-3\)
c) Tìm các điểm M trên (P) có hoành độ và tung độ đối nhau.
ai giải giúp em câu c với ạ, em hỏi từ hôm qua tới giờ mà chưa thấy ai trả lời :'(
c: Thay y=-x vào (P), ta được:
-x^2=-x
=>x^2=x
=>x(x-1)=0
=>x=0 hoặc x=1
Khi x=0 thì y=0
Khi x=1 thì y=-1
Vậy: Điểm cần tìm là M(1;-1) hoặc O(0;0)
Bài 2: (2,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P): y = –x2
b) Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D): \(y=\dfrac{1}{2}x-3\)
c) Tìm các điểm M trên (P) có hoành độ và tung độ đối nhau.
a:
b: PTHĐGĐ là:
-x^2=1/2x-3
=>-2x^2=x-6
=>-2x^2-x+6=0
=>2x^2+x-6=0
=>2x^2+4x-3x-6=0
=>(x+2)(2x-3)=0
=>x=3/2 hoặc x=-2
Khi x=-2 thì y=-(-2)^2=4
Khi x=3/2 thì y=-(3/2)^2=-9/4
c: Thay y=-x vào (P), ta được:
-x^2=-x
=>x^2=x
=>x(x-1)=0
=>x=0 hoặc x=1
Khi x=0 thì y=0
Khi x=1 thì y=-1
Vậy: Điểm cần tìm là M(1;-1) hoặc O(0;0)
GIÚP MÌNH GẤP VỚI Ạ, PLS.
a) Vẽ đồ thị hàm số y=3x-3.
b) Xác định hàm số y=3x-1+a, biết đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3.
c) Tìm tọa độ giao điểm của 2 đồ thị hàm số của câu a) và b) bằng phép tính.
\(b,\Leftrightarrow x=3;y=0\Leftrightarrow9-1+a=0\Leftrightarrow a=-8\\ \Leftrightarrow y=3x-1-8=3x-9\\ c,\text{PT hoành độ giao điểm: }3x-3=3x-9\Leftrightarrow0x=-6\Leftrightarrow x\in\varnothing\)
Vậy 2 đt trên không cắt nhau
Vẽ đồ thị của hai hàm số \(y=\dfrac{1}{4}x^2\) và \(y=-\dfrac{1}{4}x^2\) trên cùng một hệ trục tọa độ.
a) Qua điểm B(0;4) kẻ đường thẳng song song với trục Ox. Nó cắt đồ thị của hàm số \(y=\dfrac{1}{4}x^2\) tại hai điểm M và M'. Tìm hoành độ của M và M'.
b) Tìm trên đồ thị của hàm số \(y=-\dfrac{1}{4}x^2\) điểm N có cùng hoành độ với M, điểm N' có cùng hoành độ với M, điểm N' có cùng hoành độ với M'. Đường thẳng NN' có song song với Ox không? Vì sao? Tìm tung độ của N và N' bằng hai cách:
- Ước lượng trên hình vẽ.
- Tính toán theo công thức.
- Bảng giá trị:
- Vẽ đồ thị:
a) Đường thẳng qua B(0; 4) song song với Ox cắt đồ thị tại hai điểm M, M' (xem hình). Từ đồ thị ta có hoành độ của M là x = 4, của M' là x = - 4.
Giúp mik với ạ Cho hàm số y = 2x ^ 2 có đồ thị (P) a) Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ Quy b) Điểm M thuộc đồ thị (P) và có tung độ bằng 162. Tìm hoành độ dương của điểm M bằng phép tính
a:
b: 2x^2=162
=>x^2=81
mà x>0
nên x=9
Bài 2: (2,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P): y = –x2
b) Bằng phép tính tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D): y=12x−3y=12x−3
c) Tìm các điểm M trên (P) có hoành độ và tung độ đối nhau.
a:
c: Thay y=-x vào (P), ta được:
-x^2=-x
=>x^2=x
=>x=0 hoặc x=1
Khi x=0 thì y=0
Khi x=1 thì y=-1^2=-1
=>M(1;-1); M(0;0) là các điểm cần tìm
Cho hàm số y =\(\dfrac{-1}{2}\)x2 có đồ thị là (P)
Tìm giá trị của m để đường thẳng (d): y = \(\dfrac{3}{2}\)x + 2m - 1 cắt đồ thị (P) tại điểm khác gốc toạ độ và có hoành độ gấp hai lần tung độ.
Mong anh chị, các bạn giúp em bài này ạ. Em cảm ơn nhiều!
Câu 2:
1) Cho hàm số \(y=\dfrac{1}{4}x^2\) có đồ thị (P). Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy
2) Tìm hoành độ của điểm M thuộc đồ thị (P) biết M có tung độ bằng 25
Câu 3:
1) Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 - 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt
2) Cho x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình x2 - 2x - 1 = 0
3) Tính giá trị của biểu thức T = (x1)2 + (x2)2
Câu 2:
1) Cho hàm số \(y=\dfrac{1}{4}x^2\) có đồ thị (P). Vẽ đồ thị (P) trên mặt phẳng tọa độ Oxy
2) Tìm hoành độ của điểm M thuộc đồ thị (P) biết M có tung độ bằng 25
Câu 3:
1) Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2 - 2x + m = 0 có hai nghiệm phân biệt
2) Cho x1 và x2 là hai nghiệm của phương trình x2 - 2x - 1 = 0
3) Tính giá trị của biểu thức T = (x1)2 + (x2)2