1/10 km2 = .....
a. 10000km2
b. 100000km2
c. 1000000km2
d. 100000km2
16dam 9m=………dam2 12000 hm2=………km2 12m 9dm2=……….dm2 1/10 km2=………….ha 3/4 km2=………..ha 1800 ha=………..km2 1/2 ha=……….m2
\(12000hm^2=120km^2\)
\(12m^29dm^2=1209dm^2\)
\(\dfrac{1}{10}km^2=10ha\)
\(\dfrac{3}{4}km^2=75ha\)
\(1800ha=18km^2\)
\(\dfrac{1}{2}ha=5000m^2\)
Câu 1: Châu Âu có diện tích khoảng
A. 10 triệu km2 . B. 14,1 triệu km2. C. 44,4 triệu km2 . D. 42 triệu km2.
Câu 2: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục nào dưới đây?
A. Châu Đại Dương B. Châu Mỹ. C. Châu Nam Cực. D. Châu Á.
Câu 3: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu không tiếp giáp với biển, đại dương nào dưới đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Nam Đại Dương.
C. Đại Tây Dương. D. Địa Trung Hải.
Câu 4: Giới hạn của châu Âu nằm trong khoảng
A. từ 71OB-53ON. B. từ 36ON-71ON. C. từ 36OB-71OB. D. từ 10OB-53ON.
Câu 5: Căn cứ Hình 1, cho biết con sông nào dưới đây không thuộc châu Âu?
A. Rhein (Rainơ). B. Danube (Đanuyp). C. Volga (Vonga). D. Nin.
Câu 6: Cho biết phần lớn châu Âu nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A. Đới nóng. B. Đới lạnh C. Đới ôn hòa. D. Đới cận nhiệt.
Câu 7: Cơ cấu dân số của châu Âu có đặc điểm là
A. Cơ cấu dân số trẻ B. Cơ cấu dân số vàng.
C. Cơ cấu dân số già D. Cơ cấu dân số ổn định.
Câu 8: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mức độ đô thị hóa cao. B. Mức độ đô thị hóa thấp.
C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát D. Mức độ đô thị hóa rất thấp.
Câu 9. Thuận lợi của châu Âu khi có người di cư đến là:
A. Tăng nguồn lao động. B. Tăng phúc lợi xã hội.
C. Chú trọng an ninh. D.ổn định về xã hội.
Câu 10. Người tị nạn đến châu Âu hiện nay chủ yếu từ:
A. Châu Phi, Bắc Mỹ. B. Châu Phi, Trung Đông.
C. Châu Phi, Bắc Á. D. Châu Phi, Đông Á.
Câu 11. Một số nước châu Âu có:
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm. B. Tỉ suất sinh tăng đột biến.
C. Tỉ lệ dân cư xuất cư lớn. D. Tỉ lệ chết luôn rất cao.
Câu 12. Châu Âu không cần phải quan tâm giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây:
A. Dân số đang già đi. B. Vấn đề đô thị hóa.
C. Dân tộc, tôn giáo. D.Bùng nổ dân số.
Câu 13. Châu Âu là bộ phận nằm ở phía nào của lục địa Á – Âu?
A. Phía tây B. Phía đông C. Phía bắc D.Phía nam
Câu 14. Biển nào sau đây không tiếp giáp với châu Âu?
A. Biển Đỏ B. Biển Đen C.Biển Ba-ren D.Biển Bắc
Câu 15. Ranh giới tự nhiên ngăn cách giữa châu Á với châu Âu là
A. dãy U-ran. B.dãy An-pơ. C.sông Von-ga. D.sông Đni-ép.
Câu 16. Chủng tộc nào sau đây sinh sống trên lãnh thổ châu Âu từ rất sớm?
A. Ơ-rô-pê-ô-ít B.Nê-grô-ít C.Môn-gô-lô-ít D.Ôxtra-lô-ít
Câu 17. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là
A. đồng bằng. B. núi già.
C. núi trẻ. D. cao nguyên.
Câu 18. Ở châu Á, đới khí hậu phân bố xung quanh đường chí tuyến bắc là
A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt đới. D. xích đạo.
Câu 19: Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu?
A. Nằm ở phía tây của lục địa Á - Âu.
B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông.
C. Cả bốn phía: Bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.
D. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc.
Câu 1: Châu Âu có diện tích khoảng
A. 10 triệu km2 B. 14,1 triệu km2C. 44,4 triệu km2 D. 42 triệu km2.
Câu 2: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu tiếp giáp với châu lục nào dưới đây?
A.Châu Đại Dương B.Châu Mỹ. C.Châu Nam Cực. D. Châu Á.
Câu 3: Căn cứ Hình 1, cho biết châu Âu không tiếp giáp với biển, đại dương nào dưới đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương. D. Địa Trung Hải.
Câu 4: Giới hạn của châu Âu nằm trong khoảng
A. từ 71OB-53ON B. từ 36ON-71ON.
C. từ 36OB-71OB. D. từ 10OB-53ON.
Câu 5: Căn cứ Hình 1, cho biết con sông nào dưới đây không thuộc châu Âu?
A. Rhein (Rainơ) B. Danube (Đanuyp) C. Volga (Vonga). D. Nin.
Câu 6: Cho biết phần lớn châu Âu nằm trong đới khí hậu nào sau đây?
A. Đới nóng. B. Đới lạnh C.Đới ôn hòa. D. Đới cận nhiệt.
Câu 7: Cơ cấu dân số của châu Âu có đặc điểm là
A. Cơ cấu dân số trẻ B. Cơ cấu dân số vàng.
C. Cơ cấu dân số già D. Cơ cấu dân số ổn định.
Câu 8: Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm nào dưới đây?
A. Mức độ đô thị hóa cao. B. Mức độ đô thị hóa thấp.
C. Chủ yếu là đô thị hóa tự phát D.Mức độ đô thị hóa rất thấp.
Câu 9. Thuận lợi của châu Âu khi có người di cư đến là:
A. Tăng nguồn lao động. B.Tăng phúc lợi xã hội.
C. Chú trọng an ninh. D.ổn định về xã hội.
Câu 10. Người tị nạn đến châu Âu hiện nay chủ yếu từ:
A. Châu Phi, Bắc Mỹ. B.Châu Phi, Trung Đông.
C. Châu Phi, Bắc Á. D. Châu Phi, Đông Á.
Câu 11. Một số nước châu Âu có:
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên âm. B. Tỉ suất sinh tăng đột biến.
C. Tỉ lệ dân cư xuất cư lớn. D. Tỉ lệ chết luôn rất cao.
Câu 12. Châu Âu không cần phải quan tâm giải quyết vấn đề xã hội nào sau đây:
A. Dân số đang già đi. B. Vấn đề đô thị hóa.
C. Dân tộc, tôn giáo. D.Bùng nổ dân số.
Câu 13. Châu Âu là bộ phận nằm ở phía nào của lục địa Á – Âu?
A.Phía tây B. Phía đông C. Phía bắc D.Phía nam
Câu 14. Biển nào sau đây không tiếp giáp với châu Âu?
A.Biển Đỏ B. Biển Đen C.Biển Ba-ren D.Biển Bắc
Câu 15. Ranh giới tự nhiên ngăn cách giữa châu Á với châu Âu là
A.dãy U-ran. B.dãy An-pơ. C.sông Von-ga. D.sông Đni-ép.
Câu 16. Chủng tộc nào sau đây sinh sống trên lãnh thổ châu Âu từ rất sớm?
A. Ơ-rô-pê-ô-ít B.Nê-grô-ít C.Môn-gô-lô-ít D.Ôxtra-lô-ít
Câu 17. Khu vực địa hình chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là
A. đồng bằng. B. núi già.
C. núi trẻ. D. cao nguyên.
Câu 18. Ở châu Á, đới khí hậu phân bố xung quanh đường chí tuyến bắc là
A. nhiệt đới. B. ôn đới. C. cận nhiệt đới. D. xích đạo.
Câu 19: Ý nào không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của châu Âu?
A. Nằm ở phía tây của lục địa Á - Âu.
B. Nằm ở cả bán cầu Tây và bán cầu Đông.
C. Cả bốn phía: Bắc, nam, đông, tây đều giáp với biển và đại dương.
D. Nằm chủ yếu trong đới ôn hoà của bán cầu Bắc.
3 phần 10 ha=....m2
1 phần 5 ha=.....m2
60000m2=........ha
67000ha=.......km2
3 phần 10 km2=......ha
2 phần 5 km2=.......ha
\(\frac{3}{10}\)ha=..3000..m2
\(\frac{1}{5}\)ha=...2000..m2
60000m2=.....6...ha
67000ha =..670.....km2
\(\frac{3}{10}\) km2 =...30...ha
\(\frac{2}{5}\) km2=....40...ha
3000 m2
2000 m2
6 ha
670 km2
30 ha
40 ha
\(\frac{3}{10}\)ha = 3000m2
\(\frac{1}{5}\)ha = 2000m2
60 000m2 = 6 ha
67 000m2 = 670km2
\(\frac{3}{10}\)km2 = 30ha
\(\frac{2}{5}\)km2 = 40ha
Dựa vào kiến thức đã học, lập bảng thông kê theo mẫu sau:
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
- Dưới 1 người/km2 - Từ 1 – 10 người/km2 - Từ 51- 100 người/km2 - Trên 100 người/km2 |
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
- Dưới 1 người/km2 - Từ 1 – 10 người/km2 - Từ 51- 100 người/km2 - Trên 100 người/km2 |
- Bán đảo A – la – xca và phía Bắc Ca – na – đa - Hệ thống Cooc – đi – e - Dải đồng bằng hẹp vem Thái Bình Dương - Phía đông Mi – xi – xi – pi - Dải đất ven bờ phía nam Hồ Lớn và vùng duyên hải đông bắc Hoa Kì |
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
Dưới 1 người/km2 | bán đảo a-lat-xca và phía bắc Canađa |
Từ 1-10 người/km2 | khu vực hệ thống Cooc-đi-e |
Từ 11-50 người/km2 | dãy đồng bằng hẹp bên Thái Bình Dương |
Từ 51-100 người/km2 | phía đông Hoa Kì |
Trên 100 người/km2 | dải đất ven hồ phía nam Hồ Lớn và vùng đồng bằng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì |
1/10 ha=.........m2
1/4 ha=...........m2
1/100 km2=.......ha
2/5 km2= ..................ha
1/10 ha = 10m2
1/4 ha = 40 m2
1/100 km2 = 1 ha
2/5 km2 = 40 ha
Chúc bạn thi học kì 1 thật tốt
1/10 ha = 10 m2
1/4 ha = 40 m2
1/100 km2 = 1 ha
2/5 km2 = 40 ha
có "nhàm" thì mới có ăn ! ;p
k m 2h m 2
d a m 2m 2d m 2c m 2m m 21 k m 2 =100 h m 21 h m 2 = 100 d a m 2 = 0,01 k m 21 d a m 2 = 100 m 2 = 0,01 h m 21 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 21 d m 2 = 100 c m 2 = 0,01 m 2
1 c m 2 = 1000 m m 2 = 0,01 d m 21 m m 2 = 0,01 c m 2
Điền dấu ,= : 1/10 km2 ………100000m2
2) Dân số và phân bố dân cư ( Trang 10 )
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
Dưới 1 người/ km2 | |
Từ 1 - 10 người/ km2 | |
Từ 11 - 50 người/ km2 | |
Từ 51 - 100 người/ km2 | |
Trên 100 người/ km2 |
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
Dưới 1 người / km2 | Phía bắc can na đa . bán đảo a - la - xca |
Từ 1-10 người / km2 | Phía tây hệ thống Cooc- di - e |
Từ 11- 50 người/ km2 | Dãi đồng bằng hẹp ven Thái Bình Dương |
Từ 51- 100 người / km2 | Phía đông Mi-xi -xi-ti |
Trên 100 người / km2 | Phía nam Hồ Lớn và vùng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì |
Mật độ dân số |
Vùng phân bố chủ yếu |
Dưới 1 người/km2 |
Bán đảo Alaxca, phía bắc Canada |
Từ 1 – 10 người/km2 |
Phía tây trong hệ thống Cooc-đi-e |
Từ 11 – 50 người/km2 |
Dải đất đồng bằng ven bờ Thái Bình Dương |
Từ 51 – 100 người/km2 |
Phía đông của Hoa Kì |
Trên 100 người/km2 |
Ven bờ phía nam Hồ Lớn, vùng Duyên hải đông bắc Hoa Kì |
Mật độ dân số | Vùng phân bố chủ yếu |
Dưới 1 người/km2 | bán đảo a-lat-xca và phía bắc Canađa |
Từ 1-10 người/km2 | khu vực hệ thống Cooc-đi-e |
Từ 11-50 người/km2 | dãy đồng bằng hẹp bên Thái Bình Dương |
Từ 51-100 người/km2 | phía đông Hoa Kì |
Trên 100 người/km2 | dải đất ven hồ phía nam Hồ Lớn và vùng đồng bằng duyên hải Đông Bắc Hoa Kì |
1 km = 1000000 m2
1 dam2 = 10 m2
1 km2 = 10000
Đ hay S
Đ (km là đơn vị đo chiều dài nhưng m2 là diện tích nhưng nếu nó là km2 thì đúng)
S
Thiếu đơn vị cuối