Bài 1: Hoàn thành những phản ứng hoá học sau:
a. ………… + 3O2 → 2Al2O3
b. H2 + ….… → Pb + H2O
c. 2KMnO4 → K2MnO4 + .......... + ...........
d. Fe(OH)2 + ……… → FeCl2 + 2H2O
. Nung mA gam hỗn hợp A gồm KMnO4 và KClO3 ta thu đư¬ợc chất rắn A1 và khí O2. Biết KClO3 bị phân huỷ hoàn toàn theo phản ứng : 2KClO3 2KCl + 3O2 (1)
còn KMnO4 bị phân huỷ một phần theo phản ứng : 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 (2)
Trong A1 có 0,894 gam KCl chiếm 8,132% khối lượng. Trộn lượng O2 thu được ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích V : Vkk = 1:3 trong một bình kín ta đ¬ược hỗn hợp khí A2.
Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon thu được hỗn hợp khí A3 gồm ba khí, trong đó CO2 chiếm 22,92% thể tích.
a. Tính khối l¬ượng mA.
b. Tính % khối l¬ượng của các chất trong hỗn hợp A.
Cho biết: Không khí chứa 80% N2 và 20% O2 về thể tích.
Cho các phản ứng oxi hoá – khử sau :
(1) 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
(2) 2HgO ®2Hg + O2
(3) 4K2SO3 ® 3K2SO4 + K2S
(4) NH4NO3 ® N2O + 2H2O
(5) 2KClO3 ® 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O ® 2HNO3 + NO
(7) 4HClO4 ® 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
(8) 2H2O2 ® 2H2O + O2
(9) Cl2 + Ca(OH)2 ® CaOCl2 + H2O
(10) 2KMnO4 ® K2MnO4 + MnO2 + O2
Trong số các phản ứng oxi hoá – khử trên, số phản ứng tự oxi hoá – khử là :
A. 6
B. 7
C. 4
D. 5
Đáp án D.
- Phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là phản ứng mà sự thay đổi số oxi hóa xảy ra tại các nguyên tố trong cùng 1 phân tử. Các phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là: 2, 5, 7, 8,10.
- Phản ứng tự oxi hóa – tự khử là phản ứng sự tăng giảm số oxi hóa xảy ra trên cùng một nguyên tố. Các phản ứng oxi hóa – khử nội phân tử là: 1, 3, 4, 6, 9.
Cho các phương trình hóa học sau:
1 ) P b O + H 2 → t ° P b + H 2 O 2 ) 2 C u N O 3 2 → 2 C u O + 4 N O 2 + O 2 3 ) C a C O 3 + C O 2 + H 2 O → C a H C O 3 2 4 ) C a O + H 2 O → C a O H 2 5 ) 2 K M n O 4 → t ° K 2 M n O 4 + M n O 2 + O 2 6 ) F e + C u S O 4 → F e S O 4 + C u 7 ) 2 N a + 2 H 2 O → N a O H + H 2 8 ) Z n + C l 2 → t ° Z n C l 2
Phản ứng nào là hóa hợp; phân hủy; thế; oxi hóa – khử?
Phản ứng hóa hợp là: 3, 4, 8
Phản ứng phân hủy là: 2, 5.
Phản ứng thế là: 6, 7
Phản ứng oxi hóa – khử là: 1, 2,5, 6, 7, 8
. Cho phản ứng hóa học: 2KMnO4 à K2MnO4 + MnO2 + O2. Phản ứng trên có mấy chất tạo thành?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
A. P.Ứ phân hủy
B. P.Ứ hóa hợp.
C. P.Ứ thế.
D. P.Ứ phân hủy
=> CHỌN C
bài 1: hoàn thành các phương trình hóa học sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
A. H2 + ? ---> H2O
B.Fe + O2 ---> ?
C. H2 + ? ---> Fe + ?
D. C2H4O2 + ? ---> CO2 + ?
E. ? + 3O2 ----> 2O2 + 3H2O
2H2 + O2 -> (t°) 2H2O
3Fe + 2O2 -> (t°) Fe3O4
H2 + FeO -> (t°) Fe + H2O
C2H4O2 + 2O2 -> (t°) 2CO2 + 2H2O
C2H6O + 3O2 -> (t°) 2CO2 + 3H2O
A. 2H2 + O2 --to-> 2H2O
B.3Fe + 2O2 --to-> Fe3O4
C. H2 + FeO --to-> Fe + H2O
D. C2H4O2 + 2O2 -to--> 2CO2 + 2H2O
E. C2H6O + 3O2 --to--> 2CO2 + 3H2O
Phản ứng hóa học nào dưới đây là phản ứng phân huỷ?
A. CuO + H2 Cu + H2O. B. CO2 + Ca(OH)2CaCO3 + H2O.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. D. CaO + H2O Ca(OH)2.
\(2KMnO_4\underrightarrow{t^o}K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
chọn C
câu 2 hoàn thành những phản ứng hóa học sau:
a/ .....+.....------>MgO
b) Mg + HCL--->........+.........
c)H2+ ........ ----->Cu+.........
\(Mg+\dfrac{1}{2}O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}MgO\)
\(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)