phân các từ sau thành 2 nhóm: Từ ghép và từ láy:xa lạ, gập ghềnh, cũ kĩ,vườn tược, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, đường sá,ầm ĩ,ngẫm nghĩ, cao ráo
2. Xếp các từ phức dưới đây vào nhóm thích hợp:
xa xôi, xa lạ, xa vắng, xa xa, xa xăm, xa tít, nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nho nhỏ,
nhỏ xíu.
Từ ghép:.......................................................................................
Từ láy:.........................................................................................
Từ láy: Xa xôi, xa xa, xa xăm, nhỏ nhắn, nho nhỏ
Từ ghép: Xa lạ, xa vắng, xa tít, nhỏ bé, nhỏ nhẹ, nhỏ xíu
:
xa xôi, suôn sẻ, khô khan, tươi tắn, mong manh, mỏng mảnh, ăn uống, nhỏ nhẹ,
ầm ĩ, học hành, bạn học, hoa nhài, xe đạp
- Từ ghép tổng hợp:........................................................................................
- Từ ghép phân loại:.......................................................................................
- Từ láy: .........................................................................................................
- Từ ghép có nghĩa phân loại: học đòi, học gạo, học lỏm, học vẹt; anh cả, anh trai, anh rể, bạn học, bạn đọc, bạn đường, vui tính, vui lòng
- Từ ghép có nghĩa tổng hợp: học tập, học hành, học hỏi, anh em, vui chơi
Hãy xếp các từ sau vào 2 nhóm từ ghép và từ láy:
Mơ mộng,chậm chạp,giảng giải,học hành,nhỏ nhắn,phẳng lặng,dạy dỗ,nhỏ nhẹ
ghép mơ mộng giảng giải học hành phẳng lặng dạy dỗ nhỏ nhẹ
láy chậm chạp nhỏ nhắn
1)tìm từ laý dưới đây:
nhỏ nhắn ,nhỏ nhoi , nhỏ nhẻ , nhỏ nhẹ nhỏ nhen , mỏng manh , mênh mông , mênh mang , mệt mỏi, máu mủ , tươi tắn , tươi cười , tươi tốt , ngây ngất , nghẹn ngaogf , ngẫm nghĩ , ngon ngọt
2)từ mỗi tiếng dưới đây ,em hãy tạo ra từ ghép có nghĩa phân loại ,một từ ghép có nghĩa tổng hợp
nhà , thuyền , xe , sách , sông , đường
Tìm từ láy trong các từ sau : Ngẫm nghĩ , nhỏ nhắn , nhỏ nhẹ , ngon ngọt , nghẹn ngào, tươi tắn , tươi cười , mênh mang , mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng , đứng đắn
Tìm từ láy trong các từ sau: ngẫm nghĩ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, ngon ngọt, nghẹn ngào, tươi tắn, tươi cười, mênh mang, mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng, đứng đắn.
Những từ không phải từ láy là loại từ gì? Chúng có gì đặc biệt?
xếp các kết hợp tiếng sau thành 3 nhóm : kết hợp 2 từ đơn , từ ghép , từ láy :
cánh chim , chăm chỉ , chăm học , giỏi giang , học giỏi , thành thị , may áo , nhà máy , thúc giục núi non , bấp bênh , cây bàng , sạch sẽ , bình minh , ăn cơm , gập ghềnh , ngẫm nghĩ , mưu mẹo , viết bài , bài đọc , học toán , ngồi học, thương yêu, dễ thương , nhường nhịn , nhanh nhảu , nhanh nhẹn
kết hợp 2 từ đơn :
từ ghép :
từ đơn:
ai nhanh nhất mình cho 1 đúng
Xếp các từ phức dưới đây vào hai cột trong bảng: xa xôi, xa lạ, xa vắng, xa xa, xa xăm, xa tít, nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, nho nhỏ, nhỏ xíu. Từ láy từ ghép
từ ghép :xa xôi,xa lạ,xa vắng , xa xa,nhỏ bé,nhỏ nhắn,nhỏ nhẹ,nho nhỏ,
từ láy là : những từ còn lại
Hãy xếp các từ sau thành 3 nhóm : Từ ghép phân loại : Từ ghép tổng hợp : Từ láy :
Thật thà , bạn bè , bạn đường , chăm chỉ , gắn bó , ngoan ngoãn , giúp đỡ , bạn học , khó khăn , học giỏi , thành thật , bao bọc , quanh co , nhỏ nhẹ ,yêu thương ,gật gù , hộp xốp, lê thê.