Hãy xếp các từ sau thành ba nhóm (từ ghép phân loại , từ ghép tổng hợp , từ láy)
Thật thà, bạn đường ,chăm chỉ, gắn bó, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn học , khó khăn, học hỏi, thành thật, bao bọc, quanh co, nhỏ nhẹ
Ai nhanh cho 3 tick
Viết một đoạn văn ngắn có các từ sau: bạn bè, thật thà, chăm chỉ, ngoan ngoãn, giúp đỡ, khó khăn.
Giúp mk giải bài nhé !
Câu 1 . Thế nào là từ đơn , từ phức ? Cho ví dụ minh họa .
Câu 2 . Xếp các từ sau vào ba nhóm : Từ ghép chính phụ , từ ghép đẳng lập và từ láy : thật thà , chăm chỉ , gắn bó , giúp đỡ , bao bọc , cây cỏ , bạn thân , bạn đường .
Câu 3 . Thế nào là danh từ , động từ , tính từ ? Xác định các từ loại trên trong những câu sau .
- Cô ấy rất trẻ
- Những lo lắng của tôi thật đúng
- Bà tôi đang vui
- Niềm vui lớn nhất của ba mẹ là con cái chăm ngoan
Câu 4 . Tìm một bài ca dao có sử dụng từ đồng âm và một bài ca dao có sử dụng từ trái nghĩa .
Mọi người ơi giúp mình gấp với ạ :
Phân các từ dưới đây thành 2 loại : Từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại.
Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em, anh cả, em út , anh chị, ruột thịt, hoà thuận , thương yêu , vui buồn ,vui mắt
Bài 17: Phân các từ ghép sau thành 2 loại:
Học tập, học đòi, học hỏi, học vẹt, học gạo, học lỏm, học hành, anh cả, anh em, anh trai, anh rể, bạn học, bạn đọc, bạn đường.
Bài 15: Cho 1 số từ sau: thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn.
Hãy xếp các từ trên vào 3 nhóm:
a. Từ ghép tổng hợp.
b. Từ ghép phân loại.
c. Từ láy.
Bài 15: Cho 1 số từ sau: thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn.
Hãy xếp các từ trên vào 3 nhóm:
a. Từ ghép tổng hợp.
b. Từ ghép phân loại.
c. Từ láy.
Bài 17: Phân các từ ghép sau thành 2 loại:
Học tập, học đòi, học hỏi, học vẹt, học gạo, học lỏm, học hành, anh cả, anh em, anh trai, anh rể, bạn học, bạn đọc, bạn đường.
Xếp các từ sau vào 3 cột: từ đơn, từ ghép, từ láy
Nhỏ nhẹ, nho nhỏ, nhỏ nhắn, mong ngóng, mong mỏi, mong đợi, học hỏi, học lỏm, tươi tắn, tươi vui, tươi tốt, bạn bọ, anh cả, anh em, yêu thương, anh rể, chị dâu.
Sắp xếp những từ sau thành 2 nhóm ( từ ghép và từ láy ) : hiếm hoi,trông nom,chăm chỉ,ngẫm nghĩ,giúp đỡ,dọn dẹp,lo lắng,hí hửng,tức tối,vừa vặn,lo liệu,xinh đẹp
xếp các từ dưới đây,từ đơn, từ ghép, từ láy
Nhỏ nhẹ, nho nhỏ, nhỏ nhắn, mong ngóng, mong mỏi, mong đợi, học hỏi, học lỏm, tươi tắn, tươi vui, tươi tốt, bạn bọ, anh cả, anh em, yêu thương, anh rể, chị dâu.