Xếp các từ sau vào 3 cột: từ đơn, từ ghép, từ láy
Nhỏ nhẹ, nho nhỏ, nhỏ nhắn, mong ngóng, mong mỏi, mong đợi, học hỏi, học lỏm, tươi tắn, tươi vui, tươi tốt, bạn bọ, anh cả, anh em, yêu thương, anh rể, chị dâu.
Em hãy xếp các từ: châm chọc, chậm chạp, mê mẩn, mong ngóng, nhỏ nhẹ, mong mỏi, phương hướng, Vương vấn, tươi tắn vào hai cột sau: Từ láy. Từ ghép
Mọi người ơi giúp mình gấp với ạ :
Phân các từ dưới đây thành 2 loại : Từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại.
Bạn học, bạn hữu, bạn đường, bạn đời, anh em, anh cả, em út , anh chị, ruột thịt, hoà thuận , thương yêu , vui buồn ,vui mắt
Tìm các từ láy có trong nhóm từ sau :
mải miết , xa xôi , xa lạ ,mơ màng , san sẻ , chăm chỉ , học hỏi , quanh co , đi đứng , ao ước , đất đai , minh mẫn , chân chính , cần mẫn , cần cù , tươi tốt , mong mỏi , mong ngóng , mơ mộng , phẳng phiu , phẳng lặng
Mình sẽ tick cho người nào đúng
Hãy xếp các từ sau theo 2 nhóm từ láy và từ ghép :
xanh xám, xanh xanh, non nước, nỉ non, học hành , học hỏi, thích thú, thinh thích, tươi tốt, tươi tắn, đi đứng, hội họp, hội hè, chơi vơi, đỏ đắn, đất đỏ, lưỡi lê, lan man, miên man.
xác định từ ghép từ láy trong các từ sau ; đầu đuôi,ngọn nghành,cham chap,mệt mỏi,heo hút,đông du,ngọt ngào,chua chát,tươi tốt,nay no,xinh xẻo,tươi tắn
Phân biệt những điểm giống và khác nhau giữa từ ghép và từ láy ? cho các từ sau đây:
ngay ngắn , bằng phẳng , vui vẻ , ngay thẳng , phẳng phiu , mạnh mẽ , tươi tắn , vui sướng ,mạnh khỏe , tươi tốt
Hãy phân biệt từ nào là từ ghép ,từ nào là từ láy?
tìm từ khác loại trong các nhóm sau và giải thích
a, rì rào,róc rách,khanh khách,thì thào
b, xanh tươi, xanh non, xanh rì,xanh tốt
c, nỗi buồn,niềm vui,yêu thương,tình bạn
d, nhỏ nhẹ, mệt mỏi, vui vẻ,mơ mộng
nhanh ạ, em đang rất cần
Bài 1
Tìm từ ghép và từ láy trong các từ sau:
Dịu dàng, xinh xắn, đáng yêu thơm tho, sạch sẽ, tươi tốt, tươi tắn, mặt mũi, xinh tươi, đi đứng
Bài 2
Cho các tiếng sau. Hãy tạo thành các từ láy
- Lạnh
-Nhanh