từ ghép | từ láy |
xa lạ nhỏ nhẹ ngẫm nghĩ | gập ghềnh cũ kĩ vườn tược nhỏ nhắn đường sá ầm ĩ cao cáo |
từ ghép | từ láy |
xa lạ nhỏ nhẹ ngẫm nghĩ | gập ghềnh cũ kĩ vườn tược nhỏ nhắn đường sá ầm ĩ cao cáo |
Tìm từ láy trong các từ sau: ngẫm nghĩ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, ngon ngọt, nghẹn ngào, tươi tắn, tươi cười, mênh mang, mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng, đứng đắn.
Những từ không phải từ láy là loại từ gì? Chúng có gì đặc biệt?
Bài 2. (3 điểm) Cho các từ sau: Châm chọc, nhỏ nhẹ, phương hướng, bay nhảy, tươi tắn, an nhàn, lạnh lẽo, lạnh lùng, bằng phẳng, xa lạ, xa xăm, yên ắng, bình minh, chim sẻ
a. Gạch chân dưới các từ ghép có trong nhóm trên b. Ghi ra các từ ghép phân loại vừa tìm được trong số các từ ghép trên
.....................................................................................................................................
c. Chỉ ra các từ láy âm trong số những từ láy ở nhóm trên
.....................................................................................................................................
Cho các từ sau: Xa tít , xa gần , xa lạ , nhỏ bé ,nhỏ tí,nhỏ xíu,nhỏ nhẹ,lạnh toát,lạnh ngắt,lạnh giá,lạnh buốt,trắng xóa,trắng bóng,vui sướng,vui miệng,đẹp mắt,đẹp xinh,to nhỏ,to bự. Phân loại từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại. Gấp!
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép đồng nghĩa :
a , xa lạ , vắng lặng , chải chuốt , xinh đẹp , nết na
b , thông minh , hiểu biết , sáng dạ , nhanh ý , lanh lợi
c , nhỏ nhắn , nhởn nha , nhẹ nhàng , nhí nhảnh , nhỏ nhẹ , nhỏ nhẻ , nhỏ nhoi , nhỏ nhắn
Phân loại thành hai nhóm : Từ ghép tổng hợp và từ ghép phân loại :
"Tàu thuyền , đi lại , phố sá , gặt hái , đường sá , phố phường , trông nom , chợ búa , đội trưởng , tổ phó , nhà văn , có tình , đảng viên , phương pháp , mục tiêu , mục đích"
Hãy sắp xếp các từ sau vào 3 nhóm : từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại và từ láy :
quanh co , bạn hữu , anh em , bạn đời , anh cả , em út , chị dâu , nhỏ nhẹ , phương hướng , anh rể , anh chị , ruột thịt , hòa thuận , học hành , ăn uống , tia lửa , xe đạp , nước uống
Tìm từ láy trong các từ sau: ngẫm nghĩ, nhỏ nhắn, nhỏ nhẹ, nhỏ nhẻ, ngon ngọt, nghẹn ngào, tươi tắn, tươi cười, mênh mang, mệt mỏi, mỏng manh, đi đứng, đứng đắn.
Những từ không phải từ láy là loại từ gì? Chúng có gì đặc biệt?
cứu
Tìm 2 từ láy trong những từ sau : chật vật, quả quyết, ầm ĩ, chầm chậm, phấp phới, nhẹ nhàng.
Trong các từ sau, từ nào là từ ghép? A ,lạnh lùng , B,lục lọi, C ầm ĩ , D ,ẩm ướt
Ai giúp mình ik 20p nhanh nha