bài 1 Phân các từ phức dưới đây thành hai loại bạn học bạn hữu bạn đời bạn đường anh em anh cả em út chị dâu anh rể anh chị làng nước làng xóm làng nghề làng gốm làng chài bánh cốm bánh cá bánh kẹo bánh mì
Bài 2 Với mỗi nhóm từ sau hãy phân thành hai loại
a)Học tập học đòi học hành học gạo học lỏm học giỏi học vẹt
b) Bạn đường bạn đời bạn học bạn hữu bạn hàng bạn vàng bạn vong niên
. Cho những kết hợp sau :
Vui mừng, nụ hoa, đi đứng, cong queo, vui lòng, san sẻ, giúp việc, chợ búa, ồn ào, uống nước, xe đạp,thằn lằn, tia lửa, nước uống, học hành, ăn ở, tươi cười.
Hãy xếp các kết hợp trên vào từng nhóm: Từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ ghép có nghĩa phân loại, từ láy.
Từ ghép có nghĩa tổng hợp | Từ ghép có nghĩa phân loại | Từ láy |
hãy sắp xếp các từ sau vào 3 nhóm : từ ghép tổng hợp , từ ghép phân loại và từ láy :
chợ búa , vui lòng , đi đứng , vui mừng , nụ hoa , ồn ào , tươi cười , giúp việc , cong queo , vấp váp , ăn mặc , nhức nhối , cửa sông , tướng tá , cây bưởi , vuông vắn , non nước , ngay ngắn , ăn mặc , châm chọc , mê mẩn , mong ngóng , tươi tốt , vương vấn
a)Tìm từ ghép trong các từ sau rồi sắp sếp vào hai nhóm:
Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại
b)Tìm từ láy trong các câu sau rồi xếp vào hai nhóm:
Từ láy bộ phận Từ láy toàn bộ
Thay đổi, xanh thẳm, chắc nịch, mơ màng, nặng nề, đục ngầu, buồn vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, đăm chiêu, gắt gỏng
Mn giúp mik zới
Câu 1. Gạch bỏ những từ ngữ không thuộc nhóm trong các dãy từ sau:
a. cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cụ, cố, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, cháu, chắt, chút, dượng, anh rể, chị dâu, cô giáo, anh họ, em họ,…
b. giáo viên, thầy giáo, cô giáo, hiệu trưởng, học sinh, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, tổ trưởng,
tổng phụ trách, liên đội trưởng, chi đội trưởng, tổ trưởng dân phố,…
c. công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kỹ sư, thành viên, giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ rèn, thợ điện, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, sinh viên,..
d. Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Kơ-nia, Xơ-đăng, Tà-ôi, Chăm, Khmer,…
Câu 2. Chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống để có những câu tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta:
a. …....... nhà …......... | bụng |
| d. Chết …...... còn hơn sống …............ | ||
b. Lá …............. | đùm ….......... | rách | e. Chết …....... | còn hơn sống …........... | |
c. Việc …........ | nghĩa ……........ | g. Thức ….............. | dậy ….............. | ||
Câu 3. |
|
|
|
|
|
Câu 4. Hãy điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp: trắng nõn, trắng bệch, trắng tinh, trắng
hồng, trắng ngần, trắng đục, trắng trẻo, trắng xóa, trắng bạc, trắng muốt, trắng phau, trắng
bóng.
Tuyết rơi ………......……… một màu
Vườn chim chiều xế ……………… cánh cò
Da ……………. người ốm o
Bé khỏe đôi má non tơ ………………
Sợi len ……………. như bông
Làn mây ……………….bồng bềnh trời xanh
…………….. đồng muối nắng hanh
Ngó sen ở dưới bùn tanh ……………..
Lay ơn …………….. tuyệt trần
Sương mù ………………không gian nhạt nhòa
Gạch men …………….. nền nhà
Trẻ em ……………hiền hòa dễ thương.
Câu 5. Đặt câu có:
a. Từ “thơm” là danh từ (tiếng Nam Bộ)
……………………………………………………………………………………………………
b. Từ “thơm” là tính từ
……………………………………………………………………………………………………
c. Từ “thơm” là động từ
……………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Dòng nào nêu đúng chủ ngữ trong câu: “Những tấm xi-măng cong cong đã đưa Miu đến trước mặt bác thợ xây.”
a. Tấm xi-măng
b. Tấm xi-măng cong cong
c. Những tấm xi-măng cong cong
d. Những tấm xi-măng cong cong đã đưa Miu
Câu 7. Dòng nào nêu đúng trạng ngữ trong câu: “Chợt trông thấy cậu Miu đương lúng túng, loanh quanh trong lòng tấm xi –măng, bác cười rất to.”
a. Chợt trông thấy
b. Chợt trông thấy cậu Miu đương lúng túng
c. Chợt trông thấy cậu Miu đương lúng túng, loanh quanh trong lòng tấm xi –măng
Câu 8. “tưởng tượng” thuộc từ loại gì?
a.danh từ b. động từ c. tính từ
Câu 9. Câu: “Óc tôi đột nhiên thấy êm ái vô cùng” có:
a. 3 từ đơn, 3 từ ghép.
b. 3 từ đơn, 1 từ ghép, 2 từ láy.
c. 3 từ đơn, 2 từ ghép, 1 từ láy.
Câu 10. Từ “trong” ở cụm từ “không khí nhẹ và trong” và từ “trong” ở cụm từ “trong không khí
mát mẻ” có quan hệ với nhau như thế nào?
a. là hai từ đồng âm
b. là một từ nhiều nghĩa
c. là hai từ đồng nghĩa
mong mn giúp mình please
Câu 1. Gạch bỏ những từ ngữ không thuộc nhóm trong các dãy từ sau:
a. cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cụ, cố, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, cháu, chắt, chút, dượng, anh rể, chị dâu, cô giáo, anh họ, em họ,…
b. giáo viên, thầy giáo, cô giáo, hiệu trưởng, học sinh, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, tổ trưởng,
tổng phụ trách, liên đội trưởng, chi đội trưởng, tổ trưởng dân phố,…
c. công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kỹ sư, thành viên, giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ rèn, thợ điện, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, sinh viên,..
d. Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Kơ-nia, Xơ-đăng, Tà-ôi, Chăm, Khmer,…
Câu 2. Chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống để có những câu tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta:
a. …....... nhà …......... | bụng |
| d. Chết …...... còn hơn sống …............ | ||
b. Lá …............. | đùm ….......... | rách | e. Chết …....... | còn hơn sống …........... | |
c. Việc …........ | nghĩa ……........ | g. Thức ….............. | dậy ….............. | ||
Câu 3. |
|
|
|
|
|
Câu 4. Hãy điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp: trắng nõn, trắng bệch, trắng tinh, trắng
hồng, trắng ngần, trắng đục, trắng trẻo, trắng xóa, trắng bạc, trắng muốt, trắng phau, trắng
bóng.
Tuyết rơi ………......……… một màu
Vườn chim chiều xế ……………… cánh cò
Da ……………. người ốm o
Bé khỏe đôi má non tơ ………………
Sợi len ……………. như bông
Làn mây ……………….bồng bềnh trời xanh
…………….. đồng muối nắng hanh
Ngó sen ở dưới bùn tanh ……………..
Lay ơn …………….. tuyệt trần
Sương mù ………………không gian nhạt nhòa
Gạch men …………….. nền nhà
Trẻ em ……………hiền hòa dễ thương.
Câu 1. Gạch bỏ những từ ngữ không thuộc nhóm trong các dãy từ sau:
a. cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cụ, cố, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, cháu, chắt, chút, dượng, anh rể, chị dâu, cô giáo, anh họ, em họ,…
b. giáo viên, thầy giáo, cô giáo, hiệu trưởng, học sinh, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, tổ trưởng,
tổng phụ trách, liên đội trưởng, chi đội trưởng, tổ trưởng dân phố,…
c. công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kỹ sư, thành viên, giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ rèn, thợ điện, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, sinh viên,..
d. Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Kơ-nia, Xơ-đăng, Tà-ôi, Chăm, Khmer,…
Câu 2. Chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống để có những câu tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta:
a. …....... nhà …......... | bụng |
| d. Chết …...... còn hơn sống …............ | ||
b. Lá …............. | đùm ….......... | rách | e. Chết …....... | còn hơn sống …........... | |
c. Việc …........ | nghĩa ……........ | g. Thức ….............. | dậy ….............. | ||
Câu 3. |
|
|
|
|
|
Câu 4. Hãy điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp: trắng nõn, trắng bệch, trắng tinh, trắng
hồng, trắng ngần, trắng đục, trắng trẻo, trắng xóa, trắng bạc, trắng muốt, trắng phau, trắng
bóng.
Tuyết rơi ………......……… một màu
Vườn chim chiều xế ……………… cánh cò
Da ……………. người ốm o
Bé khỏe đôi má non tơ ………………
Sợi len ……………. như bông
Làn mây ……………….bồng bềnh trời xanh
…………….. đồng muối nắng hanh
Ngó sen ở dưới bùn tanh ……………..
Lay ơn …………….. tuyệt trần
Sương mù ………………không gian nhạt nhòa
Gạch men …………….. nền nhà
Trẻ em ……………hiền hòa dễ thương.
Câu 1. Gạch bỏ những từ ngữ không thuộc nhóm trong các dãy từ sau:
a. cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cụ, cố, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, cháu, chắt, chút, dượng, anh rể, chị dâu, cô giáo, anh họ, em họ,…
b. giáo viên, thầy giáo, cô giáo, hiệu trưởng, học sinh, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, tổ trưởng,
tổng phụ trách, liên đội trưởng, chi đội trưởng, tổ trưởng dân phố,…
c. công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kỹ sư, thành viên, giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ rèn, thợ điện, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, sinh viên,..
d. Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Kơ-nia, Xơ-đăng, Tà-ôi, Chăm, Khmer,…
Câu 2. Chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống để có những câu tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta:
a. …....... nhà …......... | bụng |
| d. Chết …...... còn hơn sống …............ | ||
b. Lá …............. | đùm ….......... | rách | e. Chết …....... | còn hơn sống …........... | |
c. Việc …........ | nghĩa ……........ | g. Thức ….............. | dậy ….............. | ||
Câu 3. |
|
|
|
|
|
Câu 4. Hãy điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp: trắng nõn, trắng bệch, trắng tinh, trắng
hồng, trắng ngần, trắng đục, trắng trẻo, trắng xóa, trắng bạc, trắng muốt, trắng phau, trắng
bóng.
Tuyết rơi ………......……… một màu
Vườn chim chiều xế ……………… cánh cò
Da ……………. người ốm o
Bé khỏe đôi má non tơ ………………
Sợi len ……………. như bông
Làn mây ……………….bồng bềnh trời xanh
…………….. đồng muối nắng hanh
Ngó sen ở dưới bùn tanh ……………..
Lay ơn …………….. tuyệt trần
Sương mù ………………không gian nhạt nhòa
Gạch men …………….. nền nhà
Trẻ em ……………hiền hòa dễ thương.
Câu 5. Đặt câu có:
a. Từ “thơm” là danh từ (tiếng Nam Bộ)
……………………………………………………………………………………………………
b. Từ “thơm” là tính từ
……………………………………………………………………………………………………
c. Từ “thơm” là động từ
……………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Dòng nào nêu đúng chủ ngữ trong câu: “Những tấm xi-măng cong cong đã đưa Miu đến trước mặt bác thợ xây.”
a. Tấm xi-măng
b. Tấm xi-măng cong cong
c. Những tấm xi-măng cong cong
d. Những tấm xi-măng cong cong đã đưa Miu
Câu 7. Dòng nào nêu đúng trạng ngữ trong câu: “Chợt trông thấy cậu Miu đương lúng túng, loanh quanh trong lòng tấm xi –măng, bác cười rất to.”
a. Chợt trông thấy
b. Chợt trông thấy cậu Miu đương lúng túng
c. Chợt trông thấy cậu Miu đương lúng túng, loanh quanh trong lòng tấm xi –măng
Câu 8. “tưởng tượng” thuộc từ loại gì?
a.danh từ b. động từ c. tính từ
Câu 9. Câu: “Óc tôi đột nhiên thấy êm ái vô cùng” có:
a. 3 từ đơn, 3 từ ghép.
b. 3 từ đơn, 1 từ ghép, 2 từ láy.
c. 3 từ đơn, 2 từ ghép, 1 từ láy.
Câu 10. Từ “trong” ở cụm từ “không khí nhẹ và trong” và từ “trong” ở cụm từ “trong không khí
mát mẻ” có quan hệ với nhau như thế nào?
a. là hai từ đồng âm
b. là một từ nhiều nghĩa
c. là hai từ đồng nghĩa
Câu 11. Khoanh tròn các quan hệ từ: Cảnh bao la của núi rừng và không khí mát mẻ châm vào da thịt.
Câu 12. Dòng nào nêu đúng chủ ngữ trong câu: Cảnh bao la của núi rừng và không khí mát mẻ châm vào da thịt.
a. Cảnh bao la
b. Cảnh bao la của núi rừng
c. Cảnh bao la của núi rừng và không khí mát mẻ
Câu 1. Gạch bỏ những từ ngữ không thuộc nhóm trong các dãy từ sau:
a. cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cụ, cố, thím, mợ, cô, bác, cậu, anh, chị, cháu, chắt, chút, dượng, anh rể, chị dâu, cô giáo, anh họ, em họ,…
b. giáo viên, thầy giáo, cô giáo, hiệu trưởng, học sinh, bạn bè, bạn thân, lớp trưởng, tổ trưởng,
tổng phụ trách, liên đội trưởng, chi đội trưởng, tổ trưởng dân phố,…
c. công nhân, nông dân, họa sĩ, bác sĩ, kỹ sư, thành viên, giáo viên, thủy thủ, hải quân, phi công, tiếp viên hàng không, thợ lặn, thợ rèn, thợ điện, bộ đội, công an, dân quân tự vệ, học sinh, sinh viên,..
d. Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao, Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Gia-rai, Kơ-nia, Xơ-đăng, Tà-ôi, Chăm, Khmer,…
Câu 2. Chọn những từ thích hợp điền vào chỗ trống để có những câu tục ngữ nói về phẩm chất tốt đẹp của nhân dân ta:
a. …....... nhà …......... | bụng |
| d. Chết …...... còn hơn sống …............ | ||
b. Lá …............. | đùm ….......... | rách | e. Chết …....... | còn hơn sống …........... | |
c. Việc …........ | nghĩa ……........ | g. Thức ….............. | dậy ….............. | ||
Câu 3. |
|
|
|
|
|
Câu 4. Hãy điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp: trắng nõn, trắng bệch, trắng tinh, trắng
hồng, trắng ngần, trắng đục, trắng trẻo, trắng xóa, trắng bạc, trắng muốt, trắng phau, trắng
bóng.
Tuyết rơi ………......……… một màu
Vườn chim chiều xế ……………… cánh cò
Da ……………. người ốm o
Bé khỏe đôi má non tơ ………………
Sợi len ……………. như bông
Làn mây ……………….bồng bềnh trời xanh
…………….. đồng muối nắng hanh
Ngó sen ở dưới bùn tanh ……………..
Lay ơn …………….. tuyệt trần
Sương mù ………………không gian nhạt nhòa
Gạch men …………….. nền nhà
Trẻ em ……………hiền hòa dễ thương.
Câu 5. Đặt câu có:
a. Từ “thơm” là danh từ (tiếng Nam Bộ)
……………………………………………………………………………………………………
b. Từ “thơm” là tính từ
……………………………………………………………………………………………………
c. Từ “thơm” là động từ
……………………………………………………………………………………………………
Câu 6. Dòng nào nêu đúng chủ ngữ trong câu: “Những tấm xi-măng cong cong đã đưa Miu đến trước mặt bác thợ xây.”
a. Tấm xi-măng
b. Tấm xi-măng cong cong
c. Những tấm xi-măng cong cong
d. Những tấm xi-măng cong cong đã đưa Miu
Câu 7. Dòng nào nêu đúng trạng ngữ trong câu: “Chợt trông thấy cậu Miu đương lúng túng, loanh quanh trong lòng tấm xi –măng, bác cười rất to.”
a. Chợt trông thấy
b. Chợt trông thấy cậu Miu đương lúng túng
c. Chợt trông thấy cậu Miu đương lúng túng, loanh quanh trong lòng tấm xi –măng
Câu 8. “tưởng tượng” thuộc từ loại gì?
a.danh từ b. động từ c. tính từ
Câu 9. Câu: “Óc tôi đột nhiên thấy êm ái vô cùng” có:
a. 3 từ đơn, 3 từ ghép.
b. 3 từ đơn, 1 từ ghép, 2 từ láy.
c. 3 từ đơn, 2 từ ghép, 1 từ láy.
Câu 10. Từ “trong” ở cụm từ “không khí nhẹ và trong” và từ “trong” ở cụm từ “trong không khí
mát mẻ” có quan hệ với nhau như thế nào?
a. là hai từ đồng âm
b. là một từ nhiều nghĩa
c. là hai từ đồng nghĩa
Câu 11. Khoanh tròn các quan hệ từ: Cảnh bao la của núi rừng và không khí mát mẻ châm vào da thịt.
Câu 12. Dòng nào nêu đúng chủ ngữ trong câu: Cảnh bao la của núi rừng và không khí mát mẻ châm vào da thịt.
a. Cảnh bao la
b. Cảnh bao la của núi rừng
c. Cảnh bao la của núi rừng và không khí mát mẻ
Câu 13. Câu “Vui nhất là những ngày nắng đẹp, đoàn thuyền ra khơi đánh cá” là:
a. Câu đơn.
b. Câu ghép không có từ chỉ quan hệ.
c. Câu ghép chỉ quan hệ tương phản
Câu 14. Dòng nào chỉ toàn từ láy?
a. oa oa, vòi vọi, chen chúc, trái sai.
b. oa oa, vòi vọi, chen chúc, tròn trịa
c. oa oa, vòi vọi, cánh cò, tròn trịa.
Câu 15. Những câu nào có hiện tượng đảo từ để nhấn mạnh:
a. Mỗi buổi hoàng hôn lại hiện trắng những cánh cò.
b. Xóm lưới cũng ngập trong ánh nắng đó.
c. Nắng sớm đẫm chiếu người Sứ.
Câu 16. Trong những câu nào ánh nắng được nhân hóa?
a. Ánh nắng chiếu vào đôi mắt chị.
b. Ánh nắng tắm mượt mái tóc chị.
c. Ánh nắng phủ đầy đôi bờ vai tròn trịa của chị.
Câu 17. Trong câu nào, từ “thắm hồng” được dùng như một động từ?
a. Đôi má em thắm hồng.
b. Quả ngọt trái sai đã thắm hồng da dẻ chị.
Câu 18. Các từ: khát vọng, hi vọng, khát khao, mơ ước có quan hệ gì?
a. từ đồng âm b. từ đồng nghĩa c. từ nhiều nghĩa
Câu 19. Câu văn nào sử dụng biện pháp so sánh?
a. Cánh diều mềm mại như cánh bướm.
b. Ban đêm, trên bãi thả diều thật không còn gì huyền ảo hơn.
c. Sau này tôi mới hiểu đấy là khát vọng.
d. Bầu trời tự do đẹp như một tấm thảm nhung khổng lồ.
Câu 20. Câu văn nào có sử dụng biện pháp nhân hóa?
a. Tiếng sáo diều vi vu trầm bổng.
b. Sáo đơn, rồi sáo kép, sáo bè,… như gọi thấp xuống những vì sao sớm.
c. Có cảm giác thuyền đang trôi trên bãi Ngân Hà
Câu 21. Cụm từ “Cánh diều tuổi thơ” gồm những từ nào?
a. 1 từ ghép và 2 từ đơn b. 4 từ đơn c. 2 từ ghép
Câu 22. Hai câu “Bay đi diều ơi! Bay đi!” thuộc kiểu câu gì?
a. 2 câu kể b. 2 câu khiến
c. 2 câu hỏi d. 2 câu cảm
Câu 23. Câu “Mỗi chiều em thường ra sông nô đùa tắm mát” là câu:
a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào?
Câu 24. Gạch chéo giữa chủ ngữ và vị ngữ của câu sau:
Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng .
Câu 25. Xác định từ loại của từ “với” trong các câu sau:
a. Các bạn xếp hàng cách nhau một với tay.
b. Cậu ấy đang chới với trên mặt nước.
c. Anh ấy với tay lên để hái mấy quả táo.
d. Mai với Lan là hai chị em ruột.
Câu 26. Các vế câu trong câu “Chiếc lá thoáng tròng trành, chú nhái bén loay hoay cố giữ thăng bằng rồi chiếc thuyền đỏ thắm lặng lẽ xuôi dòng.” được nối với nhau bằng gì?
a. 2 dấu phẩy b. 2 quan hệ từ c. 1 quan hệ từ và 1 dấu phẩy.
Câu 27. Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại trong các dãy sau:
a. lạnh ngắt, lạnh toát, lạnh gáy, lạnh nhạt. c. yêu thương, kính trọng, dễ thương, quý mến.
b. nứt nẻ, nắng nôi, nóng nảy, nồng nàn. d. long lanh, lóng lánh, lung linh, lung lay,lấp lánh
Câu 28. Câu trong ngoặc kép sau là nghĩa của từ ?
“Người dân của một nước, có quyền lợi và nghĩa vụ với đất nước”
a. nhân loại b. công dân c. công nhân
Câu 29. Câu “Một vụ gặt bắt đầu” thuộc kiểu câu nào:
a. Ai là gì? b. Ai làm gì? c. Ai thế nào?
mong mn giup minh please