7. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 x ... = 12/8 - 8/16
đây là bản gốc
e. Tìm các số tự nhiên x thích hợp: 6,7 < x < 8,7
Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4 m 6 dm = ............................ m 7, 8 m2 = ..................dm2
7 tạ 12 kg = ........................kg 0,6ha = ............... m2
8 m2 15 dm2 = ........................ m2 6783 dam2 = .............ha
e, x là số tự nhiên và 6,7 < x < 8,7 thì x là : 7,8.
Câu 3 :
4 m 6 dm = ..........4,6.................. m 7, 8 m2 = .........780.........dm2
7 tạ 12 kg = ...........712.............kg 0,6ha = .........6000...... m2
8 m2 15 dm2 = ...........8,15............. m2 6783 dam2 = ....67,83.........ha
Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
8 + 6 =… 6 + 8 =… |
8 + 9=… 9 + 8 =… |
8 + 4 =… 4 + 8 =… |
8 + 7 =… 7 + 8 =… |
8 + 6 = 14
6 + 8 = 14
8 + 9 = 17
9 + 8 = 17
8 + 4 = 12
4 + 8 = 12
8 + 7 = 15
7 + 8 = 15
ho: 10 – 3 + 2 = 6 – … + 5.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 2:
Cho: 10 – 2 < … + 4 < 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 3:
Cho: 10 – 3 > … + 2 > 9 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 4:
Cho: 10 – … + 1 = 3 + 2.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 5:
Cho: 10 – … + 2 = 6 – 2 + 3.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 6:
Cho: … + 3 > 10 – 1 > 9 – 1.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 7:
Cho: 10 – 7 + … = 9 – 6 + 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 8:
Cho: 9 – 8 + 7 – 4 = 9 – ... + 5 – 4.
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 9:
Cho: 10 – 2 – 5 … 3 + 1 + 0.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
Câu 10:
Cho: 10 – 3 – 3 … 8 – 7 + 2.
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
câu 1 chỗ chấm là 2
câu 2 là 5
câu 3 là 4
câu 4 là 6
câu 5 là 5
câu 6 là 7
câu 7 là 4
câu 8 là 6
câu 9 là <
câu 10 là >
R A nh rảnh quớ bn ơi......rảnh đi hok đê.......Ai fan Noo tk mk ha.....I Love You forever, Noo.....
Câu 1 : 2.
Câu 2 : 5.
Câu 3 : 4.
Câu 4 : 6.
Câu 5 : 5.
Câu 6 : 7.
Câu 7 : 4.
Câu 8 : 6.
Câu 9 : <.
Câu 10 : >.
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7+4=… 4+7=…… |
7+8=… 8+7=… |
7+6=… 6+7=… |
7+9=… 9+7=… |
7 + 4 = 11 4 + 7 = 11 |
7 + 8 = 15 8 + 7 = 15 |
7 + 6 = 13 6 + 7 = 13 |
7 + 9 = 16 9 + 7 = 16 |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
7+3+6=… 7+6+3=… |
7+6+5=… 7+5+6=… |
7+8+4=… 7+4+8=… |
|
7 + 3 + 6 = 16 7 + 6 + 3 = 16 |
7 + 6 + 5 = 18 7 + 5 + 6 = 18 |
7 + 8 + 4 = 19 7 + 4 + 8 = 19 |
|
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 + … = 9 | 9 - … = 2 | 4 + … = 7 | 8 - … = 2 |
6 + … = 9 | 9 - … = 7 | 5 + … = 8 | 6 – … = 6 |
Lời giải chi tiết:
3 + 6 = 9 | 9 - 7 = 2 | 4 + 3 = 7 | 8 - 6 = 2 |
6 + 3 = 9 | 9 - 2 = 7 | 5 + 3 = 8 | 6 – 0 = 6 |
1) Điên số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm
12 yến = ... tạ
6 m2 = ... ha
9m = ... km
2) Điền dấu >;<;= vào chỗ chấm
6 dam2 8 ddm2 ... 6080 cm2 7800g ... 7 kg 8 dag
40008 m2 ... 4 m2 8 ha \(\dfrac{1}{10}km^2\) 8 m2 ... 1 000 008 m2
\(\dfrac{2}{5}\) phút 45 phút ... 89 giấy 9m 12cm ... 89 dm 38 mm
1) 12 yến =1,2 tạ
6m2=0,0006ha
9m=0,009km
2) 6dam28dm2>6080cm2
4008m2=4<m28ha
7800g>7kg8dag
1/10km28m2<1000008m2
2/5phut45phut>89 giây
9m12cm>89dm38mm
Bài 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
12/8=.....4=3/.......
14/28=...../14=1/.....
\(\dfrac{12}{8}=\dfrac{6}{4}=\dfrac{3}{2}\\ \dfrac{14}{28}=\dfrac{7}{14}=\dfrac{1}{2}\)
Viết số vào chỗ chấm cho thích hợp:
8+6=… 6+8=… 38+6=… |
8+9=… 9+8=… 78+9=… |
8+4=… 4+8=… 58+4=… |
8+7=… 7+8=… 88+7=… |
8 + 6 = 14 6 + 8 = 14 38 + 6 = 44 |
8 + 9 = 17 9 + 8 = 17 78 + 9 = 87 |
8 + 4 = 12 4 + 8 = 12 58 + 4 = 62 |
8 + 7 = 15 7 + 8 = 15 88 + 7 = 95 |