Bài 62 : b) Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
1000;1000000;1 tỉ;1000000000000
em mới lên lớp 6 lên em rất mong được các anh chị giúp đỡ ạ em cảm ơn!
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa:8,16,20,27,60,81,90,100
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10: 1000, 1 000 000 1 tỉ; 100...0}12 chữ số 0
a) \(8=2^3\)
\(16=4^2\)
\(27=3^3\)
\(81=9^2\)
\(100=10^2\)
b) \(1000=10^3\)
\(1,000,000=10^6\)
\(1,000,000,000=10^9\)
100.000 } 12 chữ số 0 = 10^12
viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10 ?
Bài 1 (3,0 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a).2 811 11d) :27 235 5b).4 58 16e) : :5 3 4343 49 7c). .40 2 35 125 625 f) ab : b b880Bài 2 (2,5 điểm) Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a)..445 30 5 5b) .
viết các tích sau dây dưới dạng một lũy thừa của một số:
A = 82 . 324
B = 273 .94.243
C = 62 .364.2162
D = 34 .812.95
\(A=8^2\cdot324=8^2\cdot18^2=144^2=\left(12^2\right)^2=12^4\)
\(B=27^3\cdot9^4\cdot243=\left(3^3\right)^3\cdot\left(3^2\right)^4\cdot3^5=3^9\cdot3^8\cdot3^5=3^{22}\)
\(C=6^2\cdot36^4\cdot216^2=6^2\cdot\left(6^2\right)^4\cdot\left(6^3\right)^2=6^2\cdot6^8\cdot6^6=6^{16}\)
\(D=3^4\cdot81^2\cdot9^5=3^4\cdot\left(3^4\right)^2\cdot\left(3^2\right)^5=3^4\cdot3^8\cdot3^{10}=3^{22}\)
Viết gọn các tích sau dưới dạng lũy thừa: 2. 3. 36?
A. 23. 33 B. 63 C. 62 D.22. 32
Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ của lũy thừa đó.
a) 2.2.2.2; b) 5.5.5
a) 2.2.2.2 = \({2^4}\). Cơ số 2, số mũ 4
b) 5.5.5 = \({5^3}\). Cơ số 5, số mũ 3
viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10
a) 1000
b) 100000
c) 1 tỉ
a) 10 mũ 3
b) 10 mũ 5
c ) 10 mũ 9
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000, 1000000, 1 tỉ, 1000000000000.
1000=10.10.10=10^3
1000000=10.10.10.10.10.10=10^6
1000000000=10.10.10.10.10.10.10.10.10=10^9
1000000000000=10.10.10.10.10.10.10.10.10.10.10.10=10^12
K mik nhaa. Cảm ơn nhìu
Viết mỗi số sau dưới dạng lũy thừa của 10:
1000=10^4,
1000000=10^6,
1 tỉ=10^9,
1000000000000=10^12.
1000=10^3
1000000=10^6
1 ti = 1000000000=10^9
100000000000=10^12