Cho mảng A gồm 5 phần tử thuộc kiểu nguyên.Hãy lập chương trình: a. Nhập mảng và in mảng ra màn hình b. Tính tổng các phần tử của mảng A c. In ra màn hình các phần tử ở vị trí lẻ của mảng
Viết chương trình: Bài 1. Nhập mảng A gồm n phần tử, rồi in mảng đó ra màn hình. Bài 2. Nhập mảng A gồm n phần tư, rồi in tổng các phần tử mảng đó ra màn hình. Bài 3. Nhập mảng A gồm n phần tử, rồi in tổng các phần tử dầu và phần tủ cuối của mảng đó ra màn hình. Cần gấp ạaa
Bài 2:
Uses crt;
Var a:array[1..200]of integer;
i,n,t:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap n='); readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('A[',i,']='); readln(a[i]);
End;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln(t);
readln;
end.
Bài 1. Nhập mảng A gồm n phần tử, rồi in mảng đó ra màn hình.
program BaiTap;
var
A: array[1..150] of integer;
N, i: integer;
begin
write('Nhap so phan tu cua mang A (N <= 150): ');
readln(N);
for i := 1 to N do
begin
write('Nhap phan tu thu ', i, ': ');
readln(A[i]);
end;
writeln('Mang A vua nhap la:');
for i := 1 to N do
write(A[i], ' ');
readln;
end.
Bài 2. Nhập mảng A gồm n phần tư, rồi in tổng các phần tử mảng đó ra màn hình.
program BaiTap;
var
A: array[1..150] of integer;
N, i, sum: integer;
begin
write('Nhap so phan tu cua mang A (N <= 150): ');
readln(N);
for i := 1 to N do
begin
write('Nhap phan tu thu ', i, ': ');
readln(A[i]);
end;
sum := 0;
for i := 1 to N do
sum := sum + A[i];
writeln('Tong cac phan tu trong mang la: ', sum);
readln;
end.
Bài 3. Nhập mảng A gồm n phần tử, rồi in tổng các phần tử dầu và phần tủ cuối của mảng đó ra màn hình.
program BaiTap;
var
A: array[1..150] of integer;
N, i, sum: integer;
begin
write('Nhap so phan tu cua mang A (N <= 150): ');
readln(N);
for i := 1 to N do
begin
write('Nhap phan tu thu ', i, ': ');
readln(A[i]);
end;
sum := A[1] + A[N];
writeln('Tong cua phan tu dau va cuoi mang la: ', sum);
readln;
end.
Bài 1
Sửa đề: Thêm điều kiện của các phần tử trong mảng là số
Var a:array[1..1000] of real;
i,n:integer;
Begin
Write('n = ');readln(n);
For i:=1 to n do
Begin
Write('Nhap phan tu thu ',i,' = ');readln(a[i]);
End;
Write('Cac phan tu vua nhap la ');
For i:=1 to n do
Write(a[i]:10:2);
Readln
End.
Viết chương trình nhập vào mảng a gồm n phần tử thuộc kiểu số nguyên, yêu cầu: - In ra màn hình các phần tử trong mảng - In ra màn hình số lượng các phần tử là số chẵn hoặc số lẻ.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],n,i,dem1,dem2;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem1=0;
dem2=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
if (a[i]%2==0) dem1++;
else dem2++;
}
cout<<dem1<<" "<<dem2;
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào một mảng 10 phần tử kiểu Nguyên a) tính và xuất ra màn hình tổng các phần tử lẻ trong mảng b) nén và xuất ra ngoài màn hình số phần tử Dương trong mảng c) tính và xuất ra màn hình trung bình cộng các phần tử trong mảng d) tìm và xuất ra màn hình giá trị và vị trí của các phần tử nhỏ nhất trong mảng
# Nhap mang
arr = [ ]
for i in range(10):
arr.append(int(input('Nhap phan tu: ')))
# Tinh va xuat ra tong cac phan tu le trong mang tong_cac_phan_tu_le = 0
for x in arr:
if x % 2 != 0:
tong_cac_phan_tu_le += x
print('Tong cac phan tu le trong mang la:', tong_cac_phan_tu_le)
# Nen va xuat ra ngoai man hinh so phan tu duong trong mang so_phan_tu_duong = 0
for x in arr:
if x > 0:
so_phan_tu_duong += 1
print('So phan tu duong trong mang la:', so_phan_tu_duong)
# Tinh va xuat ra man hinh trung binh cong cac phan tu trong mang tong_phan_tu = 0
for x in arr:
tong_phan_tu += x
trung_binh_cong = tong_phan_tu / len(arr)
print('Trung binh cong cac phan tu trong mang la:',trung_binh_cong)
# Tim va xuat ra man hinh gia tri va vi tri cua cac phan tu nho nhat trong mang
min_phan_tu = arr[0]
vi_tri_min_phan_tu = 0
for i in range(1, len(arr)):
if min_phan_tu > arr[i]:
min_phan_tu = arr[i]
vi_tri_min_phan_tu = i
print('Gia tri cua phan tu nho nhat trong mang la:', min_phan_tu)
print('Vi tri cua phan tu nho nhat trong mang la:', vi_tri_min_phan_tu)
Viết chương trình:
- Nhập mảng gồm n phần tử, với n được nhập vào từ bàn phím
- In mảng lên màn hình
- In ra màn hình số phần tử chia hết cho 2
- Tính và in ra màn hình tổng các phần tử của mảng
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[10000],n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
t=t+a[i];
}
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
if (a[i] %2==0) dem++;
cout<<dem<<endl;
cout<<t;
return 0;
}
BT1: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số nguyên. In ra màn hình mảng vừa nhập và tính tổng các phần tử trong mảng. BT2: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm 10 phần tử số thực. In ra màn hình các phần tử có chỉ số chẵn trong mảng. BT3: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình các phần tử có giá trị chẵn trong mảng. BT4: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. In ra màn hình phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng. BT5: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số thực. In ra màn hình chỉ số của phần tử nhỏ nhất trong mảng. BT6: Viết chương trình nhập vào một mảng gồm n phần tử số nguyên. Đếm xem trong mảng vừa nhập có bao nhiêu phần tử lẻ.
6:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
int n,A[100],i,dem=0;
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1;i<=n; i++)
if (A[i]%2!=0) dem++;
cout<<dem;
return 0;
}
5:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
int main()
{
long long n,nn=1e6,A[1000];
cin>>n;
for (int i=1; i<=n; i++) cin>>A[i];
for (int i=1; i<=n; i++)
nn=min(nn,A[i]);
for (int i=1; i<=n; i++)
if (nn==A[i]) cout<<i<<" ";
return 0;
}
Cho mảng A gồm N phần tử nguyên a1,a2,..,an. Với N < 103 nhập từ bàn phím. a. Hãy viết chương trình nhập mảng A. b. In ra màn hình tất cả các phần tử chẵn có trong mảng A. c. In ra màn hình tất cả các phần tử lẻ có trong mảng A.
Uses crt;
var i,n: longint;
a: array[1..103] of longint;
begin clrscr;
readln(n);
for i:=1 to n do read(a[i]); readln;
for i:=1 to n do if(a[i] mod 2=0) then write(a[i],' ');
for i:=1 to n do if(a[i] mod 2<>0) then write(a[i],' ');
readln;
end.
viết chương trình nhập vào 1 mảng gồm n phần từ bàn phím . tính tổng các phần tử trong mảng .in kết quả ra màn hình.
-khai báo biến biến mảng .
-nhập n số phần tử mảng ,
-nhập mảng ,
-in mảng.
-tính tổng ,
-in kết quả ra màn hình
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n,t;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1; i<=n; i++) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++) t+=a[i];
cout<<t;
return 0;
}
Viết chương trình nhập vào mảng a gồm n phần tử (n <40) n nhập từ bàn phím
Hãy in ra màn hình vị trí của phần tử có giá trị lớn nhất trong mảng nếu mảng có phần tử có cùng giá trị lớn nhất thì in ra màn hình của phần tử lớn nhất ở vị trí lớn nhất
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[40],i,n,ln;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>a[i];
}
ln=a[1];
for (i=1; i<=n; i++) ln=max(ln,a[i]);
for (i=n; i>=1; i--)
if (ln==a[i])
{
cout<<i;
break;
}
return 0;
}
Bài 1: Viết chương trình nhập mảng số nguyên A có n phần tử. Tính tổng các phần tử nguyên âm lẻ và in tổng đó ra màn hình. Bài 2: Viết chương trình nhập mảng số nguyên A có n phần tử. Tính tích các phần tử nguyên dương chẵn và in tích đó ra màn hình.
Bài 1:
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,i,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if ((x<0) and (x%2!=0)) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}