Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa khử? A. 2H2S + O2 2S + 2H2O. B. 2H2S + 3O2 2SO2 + 2H2O. C. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. D. H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4 + 8HCl.
Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau:
SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4 (1)
SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O (2)
Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên?
A. Phản ứng (1) : SO2 là chất khử, Br2 là chất oxi hóa.
B. Phản ứng (2) : SO2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
C. Phản ứng (2) : SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa.
D. Phản ứng (1) : Br2 là chất oxi hóa, phản ứng (2) : H2S là chất khử.
Trong phản ứng: 2 H 2 S + O 2 → 2 S + 2 H 2 O . Số oxi hóa của S trong H 2 S và S lần lượt là:
A. +2 và 0
B. -2 và 0
C. +4 và -2
D. -2 và +4
Chọn B
Gọi số oxi hóa của S trong H2S là x. Ta có: (+1).2 + x = 0 → x = -2.
Số oxi hóa của S trong đơn chất là 0.
Cho biết phản ứng hóa học H2S + 4Cl2 + 4H2O → H2SO4 + 8HCl. Câu nào diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng?
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
D đúng.
Cl20 + 2e → 2Cl- ⇒ Cl2 là chất oxi hóa
S2- → S+6 + 8e ⇒ S là chất khử
Câu 1. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa và chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử đó.
(1) 2SO2 + O2 → 2SO3.
(2) Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2.
(3) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
(4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
(5) 2H2O2 → 2H2O + O2.
(6) 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
(7) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
(8) KOH + CO2 → KHCO3.
(9) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
(10) 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Câu 1. Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử? Xác định chất oxi hóa và chất khử trong các phản ứng oxi hóa khử đó.
(1) 2SO2 + O2 → 2SO3.
Chất khử : SO2
Chất oxi hóa: O2
(2) Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2.
Chất khử : CO
Chất oxi hóa: Fe2O3
(3) 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O.
Chất khử : 2H2S
Chất oxi hóa: SO2
(4) MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
Chất khử : HCl
Chất oxi hóa: MnO2
(5) 2H2O2 → 2H2O + O2.
Chất khử : H2O2
Chất oxi hóa: H2O2
(6) 2KClO3 → 2KCl + 3O2.
Chất khử : KClO3
Chất oxi hóa: KClO3
(7) P2O5 + 3H2O → 2H3PO4.
Không có chất khử và chất oxi hóa:
(8) KOH + CO2 → KHCO3.
Không có chất khử và chất oxi hóa:
(9) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O.
Chất khử : Fe
Chất oxi hóa: HNO3
(10) 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
Chất khử : Al
Chất oxi hóa: Fe2O3
Cho các phương trình hóa học:
a) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4
b) SO2 + H2O → H2SO3
c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4
d) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
e) 2SO2 + O2 → 2SO3
Chọn câu trả lời đúng:
- SO2 là chất oxi hóa trong các phản ứng hóa học sau:
A. a, d, e.
B. b, c.
C. d.
- SO2 là chất khử trong các phản ứng hóa học sau:
A. b, d, c, e.
B. a, c, e.
C. a, d, e.
Câu trả lời đúng: C và B
- SO2 là chất oxi hóa trong phản ứng: (d) SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O ( S+4 → S0)
- SO2 là chất khử trong các phản ứng:
(a) SO2 + 2H2O + Br2 → 2HBr + H2SO4 (S+4 → S+6)
(c) 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2MnSO4 + 2H2SO4 (S+4 → S+6)
(e) 2SO2 + O2 → 2SO3 (S+4 → S+6)
Cho các phản ứng sau:
(1) CaOCl2 + 2HCl đặc → CaCl2 + Cl2 + H2O; (2) NH4Cl → NH3 + HCl;
(3) NH4NO3 → N2O + 2H2O; (4) FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S;
(5) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2; (6) C + CO2 → 2CO
Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
Chọn đáp án A
Các phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tố là phản ứng oxi hóa khử.Gồm:
1,3,5,6
Cho phản ứng: SO 2 + 2 H 2 S → 3 S + 2 H 2 O
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hiđro bị khử.
B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hoá
C. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hoá
D. Lưu huỳnh trong SO 2 bị khử, lưu huỳnh trong H 2 S bị oxi hóa
Cho phản ứng hóa học của phản ứng:
H 2 S + 4 C l 2 + 4 H 2 O → H 2 S O 4 + 8 H C l
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. H 2 S là chất oxi hóa, C l 2 là chất khử
B. H 2 S là chất khử, H 2 O là chất oxi hóa
C. C l 2 là chất oxi hóa, H 2 O là chất khử
D. C l 2 là chất oxi hóa, H 2 S là chất khử
1. Sục khí clo vào dung dịch xút loãng, tổng hệ số tối giản của phương trình hóa học này là:
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6
3. Phản ứng hóa học halogen thể hiện tính khử là
A. Br2 + SO2 + 2H2O -> 2HBr + H2SO4 .
B. H2 + Cl2 -> 2HCl .
C. 4Cl2 + H2S + 4H2O -> H2SO4 + 8HCl.
D. Br2 + 5Cl2 + 6H2O -> HBrO3 + 10HCl
3. Sục khí clo vào dung dịch Ca(OH)2 thu được
A. clorua vôi.
B. muối ăn.
C. nước javen.
D. natri clorat
4. Trong hầu hết các phản ứng hóa học, oxi đóng vai trò là
A. chất oxi hóa.
B. chất khử.
C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
D. môi trường.
5. Đốt 4,8 gam lưu huỳnh trong oxi dư thu được m gam khí sunfurơ. Giá trị m là
A. 8,0.
B. 12,8.
C. 10,8.
D. 9,6
1) D
\(2NaOH+Cl_2\rightarrow NaCl+NaClO+H_2O\)
Tổng hệ số = 2 + 1 + 1 + 1 + 1 = 6
2) D
Br có số oxh tăng từ 0 lên +5
=> Br2 là chất khử
3) A
\(Ca\left(OH\right)_2+Cl_2\rightarrow CaOCl_2+H_2O\)
4) A
Do oxi có xu hướng nhận thêm 2e để đạt cấu hình bền của khí hiếm
5) D
\(n_S=\dfrac{4,8}{32}=0,15\left(mol\right)\)
PTHH: S + O2 --to--> SO2
0,15------------>0,15
=> \(m=0,15.64=9,6\left(g\right)\)