Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Diệu Khương Nguyễn
Xem chi tiết
Mai Hà Trang
29 tháng 5 2019 lúc 21:15

they managed to finish the project in time for the presentation

(succeeded)

They succeeded in finishing the project in time for the presentation.

when he walked out of the meeting he didn't say goodbye to everyone

(without)

He walked out of the meeting without saying goodbye to everyone

Hoaa
29 tháng 5 2019 lúc 21:16

they managed to finish the project in time for the presentation

(succeeded)

=>They succeeded in finishing the project in time for the presentation

when he walked out of the meeting he didn't say goodbye to everyone

(without)

=>He walked out of the meeting without saying goodbye to everyone

Thu Trang
Xem chi tiết
Thu Trang
25 tháng 3 2016 lúc 11:28

- extended -> lm thêm h 

Đặng Thị Thanh Huyền
25 tháng 3 2016 lúc 19:14

extended nha bạn tick mình nha

Đặng Anh Thư
25 tháng 3 2016 lúc 21:25

the staff has agreed to work extended hours this week so that they can finish the project on time

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 12 2017 lúc 4:36

Đáp án: They succeeded in finishing the project in time for the presentation.

Nguyễn Nhi
Xem chi tiết
Quanh Phan
Xem chi tiết
Komorebi
19 tháng 8 2018 lúc 15:45

Match the two halves of the compound nouns. Then check your answers in the text. Use the compound nouns to complete the sentences below.

Voluntary jobs

Tourist Work

Part time Instructor

Conservation alps

French industry

Ski. Project

-> Compound nouns : voluntary work, tourism industry, part-time jobs, conservation project, French alps, ski instructor

1. They are working on a conservation project to protect tigers

2. Iam doing three different part-time jobs to pay for my university studies

3. Languages are useful for people who work in the tourism industry

4. My grandmother doesn't work for money but she does voluntary work at our local school

5. In the winter he is a ski instructor but in the summer he teaches surfing

6. Chamonix is a famous ski resort in the French alps

Trà My
19 tháng 8 2018 lúc 13:39

Match the two halves of the compound nouns. Then check your answers in the text. Use the compound nouns to complete the sentences below.

Voluntary jobs

Tourist Work

Part time Instructor

Conservation alps

French industry

Ski. Project

1. They are working on a ..conservation alps. to protect tigers

2. Iam doing three different.French industry​..to pay for my university studies

3. Languages are useful for people who work in the tourist work...

4. My grandmother doesn't work for money but she does .. voluntary jobs.. at our local school

5. In the winter he is a part time instructor but in the summer he teaches surfing

6. Chamonix is a famous ski resort in the.....ski. project.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 4 2017 lúc 15:24

Đáp án B

Từ “employers” ám chỉ tới ______.

A. những nhà tài trợ      

B. những người chồng   

C. những người chủ       

D. những người sếp

Giải nghĩa: “He says that full-time housewives should be allowed to pay social security taxes, with their employers contributing part of the payment” – (Ông nói rằng các bà nội trợ làm việc toàn thời gian nên được phép đóng thuế an sinh xã hội, cùng với chủ sử dụng lao động đóng góp vào một khoản trong đó) => “Người chủ sở hữu lao động” ở đây chính là ám chỉ tới những người chồng có vợ làm nội trợ trong gia đình.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 5 2017 lúc 12:21

Đáp án A

Theo các nhà nghiên cứu, những người chồng nên ______.

A. trả lương vợ theo công việc nhà.

B. thuê người khác tiếp nhận công việc nhà của vợ mình.

C. giúp vợ làm việc nhà.

D. chăm sóc con cái.

Dẫn chứng câu cuối đoạn 1: “The researchers concluded that it would be fair for husbands to pay wives according to federal guidelines for minimum wages.” – (Các nhà nghiên cứu kết luận rằng sẽ là công bằng nếu người chồng trả lương cho vợ theo chính sách liên bang về mức lương tối thiểu)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 4 2018 lúc 14:59

Đáp án A

Đâu là mục đính chính của đoạn văn?

A. Để đề nghị rằng các bà nội trợ nên được trả lương cho công việc nhà.

B. Để yêu cầu người đàn ông cư xử tốt với vợ hơn.

C. Để khuyến khích phụ nữ ra ngoài làm việc.

D. Để đề nghị rằng người đàn ông nên chia sẻ việc nhà với vợ.

Giải thích: Đoạn đầu ta thấy: “…housewives still work at home without receiving pay – checks. Should a woman who works at home, doing the housework and caring for children, be paid for her service…” – (các bà nội trợ vẫn tiếp tục làm việc tại nhà mà không nhận được 1 đồng lương nào. Những người phụ nữ đó nên được trả công cho những dịch vụ mà họ đã làm như làm việc nhà và chăm trẻ…) và đoạn cuối cũng đề xuất thêm “…He says that full-time housewives should be allowed to pay social security taxes, with their employers contributing part of the payment…”- (Ông nói rằng các bà nội trợ làm việc toàn thời gian nên được phép đóng thuế an sinh xã hội, cùng với chủ sử dụng lao động đóng góp vào một khoản trong đó). Chung quy lại,xuyên suốt từ đầu đến cuối bài lặp đi lặp lại ý những người phụ nữ làm việc nhà nên được trả công

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 11 2017 lúc 11:29

Đáp án A

Ý nào là KHÔNG đúng theo như đoạn văn?

A. Phụ nữ làm việc toàn thời gian được phép nộp thuế an sinh xã hội.

B. Phụ nữ đi làm nhận được nhiều lời đề nghị hơn các bà nội trợ.

C. Không giống như những phụ nữ đi làm, các bà nội trợ không được trả lương cho công việc nhà.

D. Sự phục vụ của những người nội trợ nên được khen thưởng.

Giải thích: Ý A chỉ ở mức kế hoạch chứ chưa phải là thực tế của bài.

Another plan for rewarding women who work at home has been suggested by a former Secretary of Health and Human Services. He says that full-time housewives should be allowed to pay social security taxes, with their employers contributing part of the payment” – (Một kế hoạch khen thưởng dành cho phụ nữ làm việc ở nhà đã được đề xuất bởi cựu Bộ trưởng Y tế và Dịch vụ Nhân sinh. Ông nói rằng các bà nội trợ làm việc toàn thời gian nên được phép đóng thuế an sinh xã hội, cùng với chủ sử dụng lao động đóng góp vào một khoản trong đó).