Put the underlined words... (Đặt những từ gạch dưới vào khung chính xác theo dấu nhân. Thực hành đọc câu.)
Nhấn âm 1 | Nhấn âm 2 |
1. ‘Jewish | 4. re’ceive |
2. 'gather, 'candles | 5. en'joy; at'tend |
3. 'people | |
4. 'children |
Put the underlined words... (Đặt những từ gạch dưới vào khung chính xác theo dấu nhân. Thực hành đọc câu.)
Nhấn âm 1 | Nhấn âm 2 |
1. ‘Jewish | 4. re’ceive |
2. 'gather, 'candles | 5. en'joy; at'tend |
3. 'people | |
4. 'children |
Exercise 3. PRONUNCIATION: Sentence stress
Look at the questions and sentences. Listen and repeat. Underline the stressed words.
(PHÁT ÂM: Trọng âm trong câu
Nhìn vào các câu hỏi và câu trần thuật. Nghe và lặp lại. Gạch dưới những từ được nhấn trọng âm.)
1. What do you think it is?
2. It looks like a camel.
3. It sounds like a cat.
4. Is it a dog?
5. Maybe it's a giraffe.
1. What do you think it is?
(Bạn nghĩ nó là cái gì?)
2. It looks like a camel.
(Nó có vẻ như là con lạc đà.)
3. It sounds like a cat.
(Nó nghe giống như con mèo.)
4. Is it a dog?
(Nó là con chó à?)
5. Maybe it's a giraffe.
(Có lẽ nó là hươu cao cổ.)
giúp mình với mình tick đúng và theo dõi cho
Xác định content words và đọc các câu sau, chú ý nhấn trọng âm của câu vào các content words.
1. I didn't steal your money.
2, He put his bag on the table in the hall.
3. If we cook, could you wash the dishes?
4, If you can, call me in the morning.
5. Unfortunately, there’s nothing I can do about your problem
3. PRONUNCIATION: Question stress and rhythm. Listen and repeat the questions. Underline the stressed words in each question.
(PHÁT ÂM: Câu hỏi trọng âm và nhịp điệu. Nghe và lặp lại các câu hỏi. Gạch chân những từ được nhấn mạnh trong mỗi câu hỏi.)
Where are you going to stay?
(Bạn dự định ở lại đâu?)
1. Are you going to buy a torch?
(Bạn định mua một cái đèn pin à?)
2. What are we going to see?
(Chúng ta sẽ xem gì?)
3. How is she going to travel?
(Cô ấy sẽ đi du lịch bằng phương tiện gì?)
4. Are we going to stay in a tent?
(Chúng ta sẽ ở trong một chiếc lều à?)
1. You are going to visit your grandparents tomorrow.
(Bạn sẽ về thăm ông bà vào ngày mai.)
2. They aren't going to travel by train.
(Họ sẽ không đi du lịch bằng tàu hỏa.)
3. Lily is going to buy a guidebook for Hà Nội.
(Lily sẽ mua một cuốn sách hướng dẫn về Hà Nội.)
4. I am not taking my phone or my tablet.
(Tôi sẽ không lấy điện thoại hoặc máy tính bảng của mình.)
5. We are going to stay in a modern hotel.
(Chúng tôi sẽ ở trong một khách sạn hiện đại.)
6. Pavel isn't going to study Vietnamese next year.
(Pavel sẽ không học tiếng Việt vào năm tới.)
d. Read the sentences with the correct sentence stress to a partner.
(Đọc các câu nhấn âm câu chính xác cho bạn cùng bàn của em.)
b. Listen. Notice the sound changes of the underlined words.
(Nghe. Chú ý sự thay đổi âm của các từ được gạch dưới.)
What time does the bus leave?
(Mấy giờ xe buýt khởi hành?)
What time does the festival start?
(Mấy giờ lễ hội bắt đầu?)
Nêu quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng:
A. Dấu thanh đặt ở âm chính (Dấu nặng đặt bên dưới, các dấu khác đặt trên)
B. Dấu thanh đặt ở trên âm đệm
C. Dấu thanh đặt ở dưới âm chính.
D. Dấu thanh đặt ở âm chính hoặc âm đệm
F. Look at Activity D on page 65. Read the text aloud and practice saying the endings of the simple past verbs correctly.
(Xem Hoạt động D ở trang 65. Đọc to đoạn văn và thực hành phát âm chính xác âm cuối của các động từ ở thì quá khứ đơn.)
Last year, we went to Mexico for our vacation. We flew to Mexico City from Chicago and stayed at a hotel in the center. One day, we took the subway to Chapultepec Park and visited the zoo. In the middle of the week, we flew to Cancun and spent lot of time on the beach. We also took a tour to Merida and saw the old city. It was beautiful and I bought a lot of souvenirs! Finally, we rented a car and visited Uxmal. The pyramids were amazing!
d. Read the words with the correct stress to a partner.
(Đọc các từ với trọng âm chính xác với bạn của em.)
Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
A. popular
B. ability
C. pleasure
D. interest
fuck sucker fucker