Phân tích: 5^7=? Viết dưới dạng lũy thửa: 8.8.8.8=? và 3.3.3.3.5.5=?
Viết tích sau dưới dạng 1 lũy thừa : (-64).5^3.(-7).49
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa
6.6.6.6.6
viết tích dưới dạng một lũy thừa
6.6.6.6.6
25.25.25.5
8.2.2.16.4
3.3.3.15.5.5.5
25.25.25.5
8.2.2.16.4
3.3.3.15.5.5.5
a: 6*6*6*6*6=6^5
b: 25*25*25*5=5^2*5^2*5^2*5=5^7
c: 8*2*2*16*4
=2^3*2^2*2^4*2^2
=2^11
d: \(3\cdot3\cdot3\cdot15\cdot5\cdot5\cdot5=15\cdot15\cdot15\cdot15=15^4\)
\(\left(27^2:25^3\right):\left(7^6:5^6\right)\)Viết các biểu thức dưới dạng lũy thửa của một số hữu tỉ:
=(3^3)2:(5^2)3:(7^6:5^6)
=3^6:5^6:(7:5)^6
=(3/5)^6:(7/5)^6
=(3/7)^6
(-7).(-7).(-7).(-7).(-7).(-7).Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa số nguyên
Viết các tích sau dưới dạng 1 lũy thừa:
1)9.9.9.9.3.3
2)8.2.2.2.16.4
3)3.3.3.15.5.5.5
4)25.25.25.5
5)7.49.7.7.7
6)8.64.8.64
7)2.2.2.2.2.2.4
1) \(9\cdot9\cdot9\cdot9\cdot3\cdot3\)
\(=3\cdot3\cdot3\cdot3\cdot3\cdot3\cdot3\cdot3\cdot3\cdot3\)
\(=3^{10}\)
2) \(8\cdot2\cdot2\cdot2\cdot16\cdot4\)
\(=2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\)
\(=2^{12}\)
3) \(3\cdot3\cdot3\cdot3\cdot5\cdot5\cdot5\cdot5\)
\(=3^4\cdot5^4\)
4) \(25\cdot25\cdot25\cdot5\)
\(=5\cdot5\cdot5\cdot5\cdot5\cdot5\cdot5\)
\(=5^7\)
5) \(7\cdot49\cdot7\cdot7\cdot7\)
\(=7\cdot7\cdot7\cdot7\cdot7\cdot7\)
\(=7^6\)
6) \(8\cdot64\cdot8\cdot64\)
\(=2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\)
\(=2^{18}\)
7) \(2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot4\)
\(=2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\)
\(=2^8\)
1) 310
2) 212
3)34 . 54
4) 57
5) 76
6)86
7) 28.
1) \(...=3^2.3^2.3^2.3^2.3^2=3^{10}\)
2) \(...=2^3.2^3.2^4.2^2=2^{12}\)
3) \(...=3^3.3.5.5.5.5=3^4.5^4\)
4) \(...=5^2.5^2.5^2.5=5^7\)
5) \(...=7.7^2.7.7.7=7^6\)
6) \(...=2^3.\left(2^3\right)^2.2^3.\left(2^3\right)^2=2^3.2^6.2^3.2^6=2^{18}\)
7) \(...=2^6.2^2=2^8\)
ta có :
\(3^3.7^3=\left(3.7\right)^3=21^3\)
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
VIẾT TÍCH SAU DƯỚI DẠNG 1 LŨY THỪA
30. 35. 37
mk mới được giảng
nhưng hông hiểu cho lắm
về bài dạng luỹ thừa này
Viết tích sau dưới dạng một lũy thừa: (-5).(-5).(-5).(-5).(-5)
(–5) . (–5) . (–5) . (–5) . (–5) = (–5)5