a: 6*6*6*6*6=6^5
b: 25*25*25*5=5^2*5^2*5^2*5=5^7
c: 8*2*2*16*4
=2^3*2^2*2^4*2^2
=2^11
d: \(3\cdot3\cdot3\cdot15\cdot5\cdot5\cdot5=15\cdot15\cdot15\cdot15=15^4\)
a: 6*6*6*6*6=6^5
b: 25*25*25*5=5^2*5^2*5^2*5=5^7
c: 8*2*2*16*4
=2^3*2^2*2^4*2^2
=2^11
d: \(3\cdot3\cdot3\cdot15\cdot5\cdot5\cdot5=15\cdot15\cdot15\cdot15=15^4\)
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa. 2520 . 1254
viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa (-4).(-4).(-4).(-5).(-5)
1. Viết các tích sau đây dưới dạng một lũy thừa của một số:
a) 82. 324 b) 273.94.243
c) 5.125.625 d) 10.100.1000
e) 84.165.32 f) 274.8110
( Dấu chấm trên bài là dấu nhân)
viết các tích sau dây dưới dạng một lũy thừa của một số:
A = 82 . 324
B = 273 .94.243
C = 62 .364.2162
D = 34 .812.95
viết tích sau dưới dạng một lũy thừa D=64 mũ 3. 256 mũ 2
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4 8 . 220 b) 9 12 . 275 . 814d) 2520. 1254 d) x7. x4 .x3b1;viết cách tích sau dưới dạng lũy thừa
4.4.16.24=
6.6.2.3.6=
b2;viết kết quả dưới dạng lũy thừa
92. 27 .35=
25.b3.b2.b=
1002.105.1000=
b3;tính
32.43-32 +333=
25.52-32 -10=
53+63 +59=
Câu 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.
a) 4^8. 2^20 c) 9^12 . 27^5 . 81^4 b) 25^20. 125^4 d) x^7 . x^4 . x^3Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
A. 2 . 2 . 2 . 2 . 2 B. 2 . 3 . 6 . 6 . 6 C. 4 . 4 . 5 . 5 . 5
Tìm x
A. 54 = n B. n3 = 125 C. 11n = 1331
Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
A. 3 . 34 . 35 B. 73 : 72 : 7 C. (x4)3