Cho 9 ml dung dịch AgNO3 2M vào 10 ml dung dịch NaX 1,5M; lọc kết tủa sau khi phản ứng kết thúc thì thu được 2,82 gam kết tủa. 1. Xác định nguyên tố halogen X. 2. Xác định số mol các chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng.
giúp mik với ạ
Cho V mL dung dịch NaCl 1,5M tác dụng với 600 mL dung dịch AgNO3 2M. Thể tích dung dịch NaCl và khối lượng kết tủa thu được lần lượt là *
Đổi 600ml = 0,6 lít
Ta có: \(n_{AgNO_3}=2.0,6=1,2\left(mol\right)\)
PTHH: AgNO3 + NaCl ---> AgCl + NaNO3
Theo PT: \(n_{NaCl}=n_{AgCl}=1,2\left(mol\right)\)
=> \(V_{dd_{NaCl}}=\dfrac{1,2}{1,5}=0,8\left(lít\right)=800ml\)
=> \(m_{AgCl}=1,2.143,5=172,2\left(g\right)\)
Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là
A. 2,84 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4
B. 24,0 gam Na2HPO4; 14,2 gam Na2HPO4
C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4
D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4
Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H 3 PO 4 1,5M. Muối tạo thành có khối lượng tương ứng là
A. 28,4g Na 2 HPO 4 và 16,4g Na 3 PO 4
B. 24,0g NaH 2 PO 4 và 14,2g Na 2 HPO 4
C. 12,0g NaH 2 PO 4 và 28,4g Na 2 HPO 4
D. 14,2g Na 2 HPO 4 và 32,8g Na 3 PO 4
Chọn C
Vậy sau phản ứng thu được hai muối NaH 2 PO 4 (x mol) và Na 2 HPO 4 (y mol)
Bảo toàn P có: x + y = 0,3
Bảo toàn Na có: x + 2y = 0,5
Giải hệ phương trình được x = 0,1 và y = 0,2.
Vậy khối lượng hai muối NaH 2 PO 4 và Na 2 HPO 4 lần lượt là 12 gam và 28,4 gam.
Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là
A. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4
B. 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4
C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4
D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4
Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là
A. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4
B. 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4
C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4
D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4
Thêm 250 ml dung dịch NaOH 2M vào 200 ml dung dịch H3PO4 1,5M. Muối tạo thành và khối lượng tương ứng là:
A. 28,4 gam Na2HPO4; 16,4 gam Na3PO4.
B. 24,0 gam NaH2PO4; 14,2 gam Na2HPO4.
C. 14,2 gam Na2HPO4; 32,8 gam Na3PO4.
D. 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4.
Đáp án : D
nNaOH = 0,5 mol ; nH3PO4 = 0,3 mol
=> nH3PO4 < nNaOH < 2nH3PO4
Xảy ra các phản ứng :
NaOH + H3PO4 -> NaH2PO4 + H2O
x <- x -> x
2NaOH + H3PO4 -> Na2HPO4 + 2H2O
2y <- y -> y
=> x + 2y = 0,5 ; x + y = 0,3
=> x = 0,1 ; y = 0,2 mol
=> 12,0 gam NaH2PO4; 28,4 gam Na2HPO4.
cho 100ml dung dịch HCl 2M vào cốc đựng 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch A. Hỏi dung dịch A đổi màu quỳ tím sang màu gì?
\(\left\{{}\begin{matrix}n_{HCl}=0,1.2=0,2\left(mol\right)\\n_{NaOH}=0,2.1,5=0,3\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH: NaOH + HCl ---> NaCl + H2O
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,3}{1}>\dfrac{0,2}{1}\Rightarrow\) NaOH dư
`=>` ddA làm QT đổi sang màu xanh
tính thể tích nước cần thêm vào 180 ml dung dịch AgNO3 1,5M để được dung dịch CaCl2 1,2
Cho 11,2 gam bột Fe vào 300 ml dung dịch HCl 2M sau phản ứng thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với 800 ml dung dịch AgNO3 2M đến phản ứng hoàn toàn tạo m gam kết tủa. Giá trị của m là
A.107,7 gam
B. 91,5 gam
C. 86,1 gam
D. 21,6 gam
Chọn đáp án B
Ta có
Chú ý : Đầu tiên Fe2+ sẽ (sinh ra khí NO) trước sau đó còn dư mới tác dụng với Ag+
m=0,6.143,5+0,05.108=91,5(g)