4.1:xx1.5=0.2
4.1:xX1.5=0.2
4:xx.5=0,2
20:xx =0,2
xx =20:0,2=100
Vậy x=10
\(4.1\div x\times1.5=0.2\)
4,1 : x * 1,5=0,2
4,1 : x = 0,2*1,5
4,1:x=0,3
x=4,1:0,3
x= 41/10 x 10/3
x = 410/30
x=205/15
x=41/3
Vậy x=41/3
4,1 : x * 1,5
=0,2 4,1 : x
= 0,2*1,5 4,1 : x =0,3
x=4,1:0,3
x = 41/10 x 10/3
x = 410/30 x=205/15 x=41/3 Vậy x=41/3
x : 0.28 * 0.7 = 2.7
4.1 : x *1.5 = 0.2
Giúp mình chút nha!^-^
x : 0,28 x 0,7 = 2,7
x : 0,196 = 2,7
x = 2,7 x 0,196
x = 0,5292
4,1 : x * 1,5 = 0,2
4,1 : x = 0,2 : 1,5
4,1 : x = 0,3
x = 0,3 x 4,1
x = 1,23
x : 0,28 x 0,7 = 2,7
x : 0,28 = 2,7 : 0,7
x : 0,28 = 3,7038
x = 3,7038 x 0,28 = 1,08
4,1 : x * 1,5 = 0,2
4,1 : x = 0,2 : 1,5
4,1 : x = 0,1333
x = 4,1 : 0,1333 = 30,750000...8
1.tính bằng cách thuận tiện nhất:
1,2 : 6.5 x 1,3
2.tìm X:
4.1:X x1.5=0.2
ai nhanh mình tick cho
1,2 : 6,5 x 1,3
= (1,2 x 1,3) : 6,5
= 1,56 : 6,5
= 0,24
\(4,1:x\times1,5=0,2\)
\(4,1:x=0,2:1,5\)
4,1 : x = 2/15
x = 4,1 : 2/15
x = 30,75
Bài 1 : \(\frac{16}{25}\)
Bài 2 : \(\frac{41}{3}\)
Mai Linh lớp 5A đăng bài cô giao lên đây nhờ giải nhé sáng mai bảo cả lớp
6.75 * 4.1 + 3.25 * 4.1 = ?
6.75*4.1+3.25*4.1=(6.75+3.25)*4.1
=10*4.1
=41
Tổng số học sinh của lớp 4.1 và 4.2 có 46 học sinh.Lớp 4.1 nhiều hơn 4.2 4 học sinh.Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh
Số HS lớp 4.1 là:
(46-4):2=21(hs)
Số HS lớp 4.2 là:
46-21=25(hs)
Đ/s:lớp 4.1:21(hs)
lớp 4.2 25hs
Đúng k nhá
1 5/7 *3/4 10/11:1 1/3 3.57*4.1+2.43*4.1 3.42:0.57*8.4-6.8
\(1\frac{5}{7}\cdot\frac{3}{4}=\frac{12}{7}\cdot\frac{3}{4}=\frac{9}{7}\)
\(\frac{10}{11}:1\frac{1}{3}=\frac{10}{11}:\frac{4}{3}=\frac{15}{22}\)
\(3,57\cdot4,1+2,43\cdot4,1=(3,57+2,43)\cdot4,1\)
\(=6\cdot4,1=24,6\)
Cuối tự làm
~Chúc bn học tốt~
\(1\frac{5}{7}x\frac{3}{4}=\frac{12}{7}x\frac{3}{4}=\frac{9}{7}\)
\(\frac{10}{11}:1\frac{1}{3}=\frac{10}{11}:\frac{4}{3}=\frac{10}{11}x\frac{3}{4}=\frac{30}{44}=\frac{15}{22}\)
\(3,57x4,1+2,43x4,1=4,1x\left(3,57+2,43\right)=4,1x6=24,6\)
\(3,42:0,57x8,4-6,8=6x8,4-6,8=50,4-6,8=43,6\)
minh cam on 2 ban nhiu nha co j ket ban voi minh nha
Đọc bản vẽ lắp bộ giá đỡ (Hình 4.8) theo trình tự trên Bảng 4.1 (kẻ bảng theo mẫu Bảng 4.1 vào vở và ghi phần trả lời vào bảng).
Tham khảo
Trình tự đọc | Nội dung đọc | Kết quả đọc bản vẽ giá đỡ (Hình 4.8) |
Bước 1. Khung tên | - Tên gọi sản phẩm - Tỉ lệ bản vẽ | - Bộ giá đỡ - Tỉ lệ: 1: 2 |
Bước 2. Bảng kê | Tên gọi, số lượng của chi tiết | - Đế (1) - Giá đỡ (2) - Trục (3) |
Bước 3. Hình biểu diễn | Tên gọi các hình chiếu | - Hình chiếu đứng - Hình chiếu bằng - Hình chiếu cạnh |
Bước 4. Kích thước | - Kích thước chung - Kích thước lắp ghép giữa các chi tiết - Kích thước xác định khoảng cách giữa các chi tiết | - Kích thước chung: chiều dài 360 mm, chiều rộng 40 mm, chiều cao 158 mm
|
Bước 5. Phân tích chi tiết | - Vị trí của các chi tiết | - Đế (1) - Giá đỡ (2) - Trục (3) |
Bước 6. Tổng hợp | - Trình tự tháo lắp các chi tiết
| - Tháo chi tiết: 3 – 2 – 1 - Lắp chi tiết: 1 – 2 – 3
|
Rút gọn: \(A=\frac{4.1}{4.1^4+1}+\frac{4.2}{4.2^4+1}+\frac{4.3}{4.3^4+1}+...+\frac{4.k}{4.k^4+1}\)
\(\frac{4k}{4k^4+1}=\frac{4k}{4k^4+4k^2+1-4k^2}=\frac{4k}{\left(2k^2+1\right)^2-\left(2k\right)^2}=\frac{4k}{\left(2k^2+2k+1\right)\left(2k^2-2k+1\right)}=\frac{1}{2k^2-2k+1}-\frac{1}{2k^2+2k+1}\)
\(=\frac{1}{2k\left(k-1\right)+1}-\frac{1}{2k\left(k+1\right)+1}\)
\(A=\frac{1}{1}-\frac{1}{5}+\frac{1}{5}-\frac{1}{13}+...+\frac{1}{2k\left(k-1\right)+1}-\frac{1}{2k\left(k+1\right)+1}\)
\(=1-\frac{1}{2k\left(k+1\right)+1}=...\)