dịch hộ mình ít từ TA
understand:
dressed:
however:
message:
viết một đoạn văn ngắn khoảng 10 câu miêu tả vườn nhà em vào buổi sáng sớm.Trong đoạn văn có ít nhất 5 danh từ.Chỉ ra danh từ đã sử dụng.Tìm ít nhất ba cụm danh từ và danh từ cấu tạo.
Các bạn làm hộ mình với mình tick cho.Các bạn làm nhanh hộ mình với mình cần gấp.
Như thường lệ, tôi bước ra vườn. Đi chân đất trên hàng sỏi, thật mát lạnh và sảng khoái làm sao. vẫn khu vườn ấy, vẫn hàng sỏi ấy, mà sao hôm nay tôi lại cảm thấy nó đặc biệt đến vậy. Dường như vòm trời hôm nay cao vời vợi, chỉ thoáng vài gợn mây trắng lững lờ trôi. Cây trong vườn trải dài một màu xanh um tùm. Cả vườn thơm mùi nắng mới. Những đốm nắng xuyên qua kẽ lá, chiếu xuống mặt đất tạo thành những dải hoa cúc tuyệt đẹp. Sau trận mưa đêm qua, lá cây xanh bóng loáng. Mỗi khi chị gió ghé qua, những giọt nước còn đọng trên lá lại rơi lộp bộp... Nhìn kìa! Khắp nơi, khắp phía đều có nhiều hoa đẹp. Hoa nở muôn hình muôn vẻ. Mỗi loài hoa đểu có một màu sắc riêng, một hương vị riêng. Hoa sứ trắng tinh khiết một màu với hương thơm ngào ngạt. Hoa lan mảnh dẻ thơm một mùi thơm nhẹ nhàng, dìu dịu. Điểm lên mặt đất là các chùm hoa me dại tim tím đang khẽ ngả đầu vào nhau e thẹn. Vo ve… vo ve… Vườn hoa bỗng đẹp hơn khi có thêm sự góp mặt của họ hàng nhà ong, bướm. Trong khu vườn nhà tôi, hoa với ong bướm sống với nhau như một đại gia đình thực sự. Gió khe khẽ thổi qua, bao nhiêu cánh hoa rập rờn giữa màu xanh lá mơn mởn. ở góc vườn, cây sấu lá xanh sẫm vẫn đứng lặng lẽ một mình. Trên cây, những chàng ve bắt đầu cất tiếng ca vang ve ve ..mừng ngày hè đã đến. Cây sấu cao to, sần sùi rợp bóng cả một góc vườn. Nhớ hồi nào tôi còn bé tí, ông tôi đã trồng cây sấu này. Khu vườn nhà tôi không chỉ là nơi sinh sống của côn trùng và các loài hoa, đó cũng là nơi tụ hội của các loài chim. Nào là anh chích chòe, cậu chim sâu… Tất cả đều đang thi nhau luyện giọng trên những cánh tay của các bác cây hiền hậu. Cậu chim sâu với đôi chân tăm thoăn thoắt nhảy từ cành này sang cành khác luôn miệng kêu tờ rích… tờ rích… trông thật đáng yêu. Cô chim sẻ nhún nhảy trong bộ váy nâu tuyệt đẹp, ngó nghiêng cặp mắt như hai giọt nước... Tôi yêu khu vườn nhà tôi, càng yêu ông tôi, người đã không quản bao tháng ngày chăm sóc nó…
tìm hộ mình chủ đề về food.
ít nhất là 15 từ
mình tích cho ai nhanh nhất.
Hơn 15 từ nhé bạn.
THỊT
bacon | thịt muối |
beef | thịt bò |
chicken | thịt gà |
cooked meat | thịt chín |
duck | vịt |
ham | thịt giăm bông |
kidneys | thận |
lamb | thịt cừu |
liver | gan |
mince hoặc minced beef | thịt bò xay |
paté | pa tê |
salami | xúc xích Ý |
sausages | xúc xích |
pork | thịt lợn |
pork pie | bánh tròn nhân thịt xay |
sausage roll | bánh mì cuộn xúc xích |
turkey | gà tây |
veal | thịt bê |
HOA QUẢ
apple | táo |
apricot | mơ |
banana | chuối |
blackberry | quả mâm xôi đen |
blackcurrant | quả lý chua đen |
blueberry | quả việt quất |
cherry | quả anh đào |
coconut | quả dừa |
fig | quả sung |
gooseberry | quả lý gai |
grape | nho |
grapefruit | quả bưởi |
kiwi fruit | quả kiwi |
lemon | quả chanh tây |
lime | quả chanh ta |
mango | xoài |
melon | dưa |
orange | cam |
peach | đào |
pear | lê |
pineapple | dứa |
plum | mận |
pomegranate | quả lựu |
raspberry | quả mâm xôi đỏ |
redcurrant | quả lý chua đỏ |
rhubarb | quả đại hoàng |
strawberry | quả dâu |
bunch of bananas | nải chuối |
bunch of grapes | chùm nho |
CÁ
anchovy | cá trồng |
cod | cá tuyết |
haddock | cá êfin |
herring | cá trích |
kipper | cá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích) |
mackerel | cá thu |
pilchard | cá mòi cơm |
plaice | cá bơn sao |
salmon | cá hồi (nước mặn và to hơn) |
sardine | cá mòi |
smoked salmon | cá hồi hun khói |
sole | cá bơn |
trout | cá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn) |
tuna | cá ngừ |
RAU
arhoke | cây a-ti-sô |
asparagus | măng tây |
aubergine | cà tím |
avocado | quả bơ |
beansprouts | giá đỗ |
beetroot | củ dền đỏ |
broad beans | đậu ván |
broccoli | súp lơ xanh |
Brussels sprouts | mầm bắp cải Brussels |
cabbage | bắp cải |
carrot | cà rốt |
cauliflower | súp lơ trắng |
celery | cần tây |
chilli hoặc chilli pepper | ớt |
courgette | bí xanh |
cucumber | dưa chuột |
French beans | đậu cô ve |
garlic | tỏi |
ginger | gừng |
leek | tỏi tây |
lettuce | rau xà lách |
mushroom | nấm |
onion | hành tây |
peas | đậu Hà Lan |
pepper | quả ớt ngọt |
potato (số nhiều: potatoes) | khoai tây |
pumpkin | bí ngô |
radish | củ cải cay ăn sống |
rocket | rau cải xoăn |
runner beans | đậu tây |
swede | củ cải Thụy Điển |
sweet potato (số nhiều: sweet potatoes) | khoai lang |
sweetcorn | ngô ngọt |
tomato (số nhiều: tomatoes) | cà chua |
turnip | củ cải để nấu chín |
spinach | rau chân vịt |
spring onion | hành lá |
squash | quả bí |
clove of garlic | nhánh tỏi |
sk of celery | cây cần tây |
THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VÀ ĐÔNG LẠNH
baked beans | đậu nướng |
corned beef | thịt bò muối |
kidney beans | đậu tây (hình dạng giống quả thận) |
soup | súp |
tinned tomatoes | cà chua đóng hộp |
chips | khoai tây chiên |
fish fingers | cá tẩm bột |
frozen peas | đậu Hà Lan đông lạnh |
frozen pizza | pizza đông lạnh |
ice cream | kem |
NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN
cooking oil | dầu ăn |
olive oil | dầu ô-liu |
stock cubes | viên gia vị nấu súp |
tomato purée | cà chua say nhuyễn |
Từ vựng tiếng Anh | |
---|---|
Trang 33 trên 65 | |
← Thức ăn và đồ uống | Đồ uống không cồn → |
SẢN PHẨM TỪ SỮA
butter | bơ |
cream | kem |
cheese | phô mai |
blue cheese | phô mai xanh |
cottage cheese | phô mai tươi |
goats cheese | phô mai dê |
crème fraîche | kem lên men |
eggs | trứng |
free range eggs | trứng gà nuôi thả tự nhiên |
margarine | bơ thực vật |
milk | sữa |
full-fat milk | sữa nguyên kem/sữa béo |
semi-skimmed milk | sữa ít béo |
skimmed milk | sữa không béo/sữa gầy |
sour cream | kem chua |
yoghurt | sữa chua |
BÁNH MÌ, BÁNH NGỌT, VÀ LÀM BÁNH TẠI NHÀ
baguette | bánh mì baguette |
bread rolls | cuộn bánh mì |
brown bread | bánh mì nâu |
white bread | bánh mì trắng |
garlic bread | bánh mì tỏi |
pitta bread | bánh mì dẹt |
loaf hoặc loaf of bread | ổ bánh mì |
sliced loaf | ổ bánh mì đã thái lát |
cake | bánh ngọt |
Danish pastry | bánh sừng bò Đan Mạch |
quiche | bánh quiche của Pháp (nhân thịt xông khói) |
sponge cake | bánh bông lan |
baking powder | bột nở |
plain flour | bột mì thường |
self-raising flour | bột mì pha sẵn bột nở |
cornflour | bột ngô |
sugar | đường |
brown sugar | đường nâu |
icing sugar | đường bột |
pastry | bột mì làm bánh nướng |
yeast | men nở |
dried apricots | quả mơ khô |
prunes | quả mận khô |
dates | quả chà là khô |
raisins | nho khô |
sultanas | nho khô không hạt |
ĐỒ ĂN SÁNG
breakfast cereal | ngũ cốc ăn sáng nói chung |
cornflakes | ngũ cốc giòn |
honey | mật ong |
jam | mứt |
marmalade | mứt cam |
muesli | ngũ cốc hạt nhỏ |
porridge | cháo |
toast | bánh mì nướng |
THỰC PHẨM KHÁC
noodles | bún miến |
pasta | mì Ý nói chung |
pasta sauce | sốt cà chua nấu mì |
pizza | pizza |
rice | gạo |
spaghetti | mì ống |
GIA VỊ VÀ NƯỚC XỐT
ketchup | xốt cà chua |
mayonnaise | mayonnaise |
mustard | mù tạc |
pepper | hạt tiêu |
salad dressing | xốt/dầu giấm trộn sa lát |
salt | muối |
vinaigrette | dầu giấm có rau thơm |
vinegar | giấm |
ĐỒ ĂN VẶT
biscuits | bánh qui |
chocolate | sô cô la |
crisps | khai tây lát mỏng chiên giòn |
hummus | món khai vị |
nuts | đậu hạt |
olives | quả ô liu |
peanuts | lạc |
sweets | kẹo |
walnuts | quả óc chó |
RAU THƠM
basil | húng quế |
chives | lá thơm |
coriander | rau mùi |
dill | thì là |
parsley | mùi tây |
rosemary | hương thảo |
sage | cây xô thơm |
thyme | húng tây |
GIA VỊ
chilli powder | ớt bột |
cinnamon | quế |
cumin | thì là Ai-cập |
curry powder | bột cà ri |
nutmeg | hạt nhục đậu khấu |
paprika | ớt cựa gà |
saffron | nhụy hoa nghệ tây |
CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁC
organic | hữu cơ |
ready meal | đồ ăn chế biến sẵn |
ĐÓNG GÓI THỨC ĂN
bag of potatoes | túi khoai tây |
bar of chocolate | thanh sô cô la |
bottle of milk | chai sữa |
carton of milk | hộp sữa |
box of eggs | hộp trứng |
jar of jam | lọ mứt |
pack of butter | gói bơ |
packet of biscuits | gói bánh quy |
packet of crisps hoặc bag of crisps | gói khoai tây chiên lát mỏng |
packet of cheese | gói phô mai |
punnet of strawberries | giỏ dâu tây |
tin of baked beans | hộp đậu nướng |
tub of ice cream | cốc kem |
Pizza , hotdog , apple , plum , bread , cake , meat , onion , melon , lemon , fruit , vegettables , orange , noodle , rice
bạn dịch hộ mình từ màu đỏ,...
dịch từ hộ mình từ này hơi khó : የኢትዮጵያ ፌዴራላዊ ዴሞክራሲያዊ ሪፐብ
Các bạn dịch hộ mình từ hobbies nha
Dịch những từ vựng này hộ mình nhé!
Beach = biển
Sail = chèo
Surf = lướt sóng
Kayak = chèo xuồng
Waterski = trượt nước
Snorkel = ống thở
Winsurf = lướt ván
beach : bờ biển
sail : chèo
surf: lướt sóng
kayak: chèo xuồng
windsurf: lướt ván
snorkel: ống thở
waterski: trượt nước
beach:biển
sail:chèo
surf:lướt(sóng)
kayak:chèo xuồng
windsurf:lướt gió
snorlet:lặn(có ống thở)
waterski:trượt nước
Mn ơi dịch hộ mình từ guten morgen
Một mảnh đất hình chữ nhật chu vi 34m , chiều dài hơn chiều rộng 3m hãy tính mảnh đất đó
viết đoạn văn về chủ đề học tập (có sử dụng ít nhất 2 từ láy)
viết nhanh hộ mình nha ! mình cần gấp !!!
Học tập luôn là tài sản quý giá của con người. Học tập giúp chúng ta mở mang trí óc,biết được nhiều điều xung quanh chúng ta.Ta có thể học theo nhiều cách ngoài thầy cô,cha mẹ, ta còn nên học tập bạn bè,những người hiểu biết rộng hơn chúng ta để thu nhập được một số lượng lớn kiến thức mà mình chưa có hay chưa từng biết đến. Cuộc đời con người chỉ có một con đường dẫn đến thành công là học tập. Nếu như không học học chúng ta sẽ có hiểu biết hạn hẹp, đầu óc sẽ trở nên lú lẫn và từ đó mà ta chẳng thể làm được điều gì cả.Thử nghĩ xem nếu bạn không học mà tình cờ muốn mua một loại thuốc trong khi bản thân lại không biết chữ thì làm sao bạn có thể mua được nó ;bạn không biết tính toán thì sao mua được đồ ăn? Khi không học chúng ta sẽ khó xử như thế đấy vậy nên chúng ta phải học. Học có chất lượng để hiểu biết,để tận hưởng được hết những trải nghiệm quý giá trong cuộc đời.
dịch hộ mình từ này với: where is Quan's school
Trường của Quân ở đâu?
"Trường của Quân ở đâu" nhớ tk nha
Tra loi :
Where is Quan's school
---> Truong cua Quan o dau vay ?
Chuc ban hoc tot.
nho k cho minh nha.