Axetilen + AgNO3/NH4 viết phương trình phản ứng ở dạng phân tử
But-1-in + AgNO3/NH4 viết phương trình phản ứng của phân tử
\(CH\equiv C-CH_2-CH_3+AgNO_3+NH_3\rightarrow CAg\equiv C-CH_2-CH_3\downarrow+NH_4NO_3\)
Bài 1: Viết các phương trình phản ứng dạng phân tử (nếu có)
(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 " (2) CuSO4 + Ba(NO3)2 " …………………………………………………………………………………………………
(3) Na2SO4 + BaCl2 " (4) H2SO4 + BaSO3 "
…………………………………………………………………………………………………
(5) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2 " (6) Fe2(SO4)3 + Ba(NO3)2 "
………………………………………………………………………………………………………………
(7) NH4HCO3 + HClO4" (8) KHCO3 + NH4HSO4 dư"
………………………………………………………………………………………………
(9) Ca(HCO3)2 + KOH dư" (10) Mg(HCO3)2 + NaHSO4 dư"
…………………………………………………………………………………………………
(11) Zn(OH)2 + KOH" (12) FeCl3 + K2CO3 + H2O"
……………………………………………………………………………………………………………….
(13) AlCl3 + K2S + H2O" (14) NaHSO3 + NaOH " ………………………………………………………………………………………………
(15) Fe(NO3)2 + HCl, " (16) Na2CO3 + H2SO4, "
…………………………………………………………………………………………………
(17) KCl + NaNO3" (18) CuCl2 + AgNO3"
……………………………………………………………………………………………………………….
(19) NH4Cl + NaOH" (20) Ba(HCO3) + HCl "
………………………………………………………………………………………………………………
(21)CuS + HCl " 22)AlCl3 + Na2CO3" ………………………………………………………………………………………………………………
(23) NaAlO2 +HCl " (24) NaHSO4 + NaHSO3" ………………………………………………………………………………………………………………
(25) Na3PO4 + K2SO4" (26) MgSO4 + HCl"
………………………………………………………………………………………………………………
(27) AgNO3 + FeCl3" (28) Ca(HCO3)2 + HCl"
………………………………………………………………………………………………………………
(29) FeS + H2SO4 (loãng) ; " (30) BaHPO4 + H3PO4"
………………………………………………………………………………………………………………
(31) NH4Cl + NaOH (đun nóng) " (32) Ca(HCO3)2 + NaOH"
……………………………………………………………………………………………………………….
(33) NaOH + Al(OH)3; " (34) CuS + HCl"
……………………………………………………………………………………………………………….
35) NaAlO2 và AlCl3 " (36) NaOH và NaHCO3"
……………………………………………………………………………………………………………….
(37) BaCl2 và NaHCO3 " (38) NH4Cl và NaAlO2 " ………………………………………………………………………………………………………………
(39) Ba(AlO2)2 và Na2SO4" (40) Na2CO3 và AlCl3 "
……………………………………………………………………………………………………………….
(41) Ba(HCO3)2 và NaOH" (42) NaOH + Al(OH)3" ………………………………………………………………………………………………………………
(43) KHSO4 và NaHCO3 " 44. NaHSO4 + NaHSO3" ……………………………………………………………………………………………………………
(45) Na3PO4 + K2SO4" 46. CaCl2 + AgNO3 " ……………………………………………………………………………………………………………….
(47) BaHPO4 + H3PO4" (48) Ca(HCO3)2 + NaOH" ………………………………………………………………………………………………………………
Cảm ơn mọi người nhiều!
Em ơi, tách nhỏ ra cỡ 5 10 câu đi em :<< đề như này ai mà làm hết được
Viết phương trình phân tử, phương trình ion đầy đủ và phương trình ion rút gọn cho các phản ứng Sau ( nếu có) : 1) FeSo4 + NaoH
2)Fe2(So4)3 + NaoH
3) (NH4)2SO4 + BaCl2+ HCl 4) AgNo3+ HCl
5) NaF +AgNo3 + Ca(No3)2 6) Na2Co3+Ca(NO3)2 7)Na2Co3+Ca(OH)2+Na2S 8)CuSo4+Na2S
viết các phương trình phản ứng dạng phân tử (nếu có)
16) Na2CO3 + H2SO4, "
…………………………………………………………………………………………………
(17) KCl + NaNO3" (18) CuCl2 + AgNO3"
……………………………………………………………………………………………………………….
(19) NH4Cl + NaOH" (20) Ba(HCO3) + HCl "
………………………………………………………………………………………………………………
(21)CuS + HCl " 22)AlCl3 + Na2CO3" ………………………………………………………………………………………………………………
(23) NaAlO2 +HCl " (24) NaHSO4 + NaHSO3" ………………………………………………………………………………………………………………
(25) Na3PO4 + K2SO4" (26) MgSO4 + HCl"
………………………………………………………………………………………………………………
(27) AgNO3 + FeCl3" (28) Ca(HCO3)2 + HCl"
………………………………………………………………………………………………………………
(29) FeS + H2SO4 (loãng) ; " (30) BaHPO4 + H3PO4"
Có bốn dung dịch: (NH4)2CO3, AgNO3, K3PO4, NaNO3, HCl đựng trong 4 lọ riêng biệt. Chỉ dùng quỳ tím, hãy trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có)?
- Dùng quỳ tím
+) Hóa đỏ: HCl và AgNO3 (Nhóm 1)
+) Hóa xanh: K3PO4
+) Không đổi màu: NaNO3 và (NH4)2CO3
- Đổ dd BaCl2 vào từng nhóm
+) Xuất hiện kết tủa: AgNO3 (Nhóm 1) và (NH4)2CO3 (Nhóm 2)
PT: \(Ag^++Cl^-\rightarrow AgCl\downarrow\)
\(Ba^{2+}+CO_3^{2-}\rightarrow BaCO_3\downarrow\)
+) Không hiện tượng: HCl (Nhóm 1) và NaNO3 (Nhóm 2)
1) Trộn lẫn các dung dịch những cặp chất sau, cặp chất nào có xảy ra phản ứng? Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion rút gọn.
a. CaCl2 và AgNO3 b. KNO3 và Ba(OH)2
c. Fe2(SO4)3 và KOH d. Na2SO3 và HCl
2) Viết phương trình phân tử và phương trình ion rút gọn của các phản ứng theo sơ đồ dưới đây:
a. MgCl2 + ? ----> MgCO3 + ?
b. Ca3(PO4)2 + ? ----> ? + CaSO4
c. ? + KOH ----> ? + Fe(OH)3
d. ? + H2SO4 ----> ? + CO2 + H2O
3) Viết phương trình phản ứng của Ba(HCO3)2 với các dung dịch HNO3, Ca(OH)2, Na2SO4, NaHSO4.
4) Phản ứng trao đổi ion là gì ? Điều kiện để phản ứng trao đổi ion xảy ra? Cho ví dụ minh họa.
5) Cho các chất sau: Zn(OH)2, (NH4)2CO3, NH3, NaCl. Chất nào tồn tại trong môi trường kiềm, môi trường axit ? Giải thích.
6) Hãy giải thích vì sao các chất Zn(OH)2, (NH2)2CO không tồn tại trong môi trường axit, trong môi trường kiềm ; còn NH3 không tồn tại trong môi trường axit ?
7) Trong số những chất sau, những chất nào có thể phản ứng được với nhau NaOH, Fe2O3, K2SO4, CuCl2, CO2, Al, NH4Cl. Viết các phương trình phản ứng và nêu điều kiện phản ứng (nếu có).
8) Trong số những chất sau, những chất nào có thể phản ứng được với nhau NaOH, Fe2O3, K2SO4, CuCl2,
9) Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử và ion thu gọn của dung dịch NaHCO3 với từng dung dịch: H2SO4 loãng, KOH, Ba(OH)2 dư.
Câu 1 :
\(a.\)
\(CaCl_2+2AgNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+2AgCl\)
\(Ag^++Cl^-\rightarrow AgCl\)
\(b.\)
\(c.\)
\(Fe_2\left(SO_4\right)_3+6KOH\rightarrow2Fe\left(OH\right)_3+3K_2SO_4\)
\(Fe^{3+}+3OH^-\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\)
\(d.\)
\(Na_2SO_3+2HCl\rightarrow2NaCl+SO_2+H_2O\)
\(SO_3^{2-}+2H^+\rightarrow SO_2+H_2O\)
Câu 2 :
\(a.\)
\(MgCl_2+Na_2CO_3\rightarrow MgCO_3+2NaCl\)
\(Mg^{2+}+CO_3^{2-}\rightarrow MgCO_3\)
\(b.\)
\(c.\)
\(FeCl_3+3KOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+3NaCl\)
\(Fe^{3+}+3OH^-\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\)
\(d.\)
\(Na_2CO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+CO_2+H_2O\)
\(CO_3^{2-}+2H^+\rightarrow CO_2+H_2O\)
Những câu còn lại em tách ra 1 2 bài gì đó đi nha !
Viết các phương trình hoá học dưới dạng CTCT thu gọn của các phản ứng sau: (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
a) Phản ứng của axit focmic với Al.
b) Phản ứng đime hóa axetilen.
c) Phản ứng chứng minh ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc –C6H5 trong phân tử phenol.
d) Phản ứng oxi hóa propan-1-ol bằng CuO.
a/ 3HCOOH + Al \(\rightarrow\) (HCOO)3Al + \(\frac{3}{2}\)H2
b/ 2CH\(\equiv\)CH \(\underrightarrow{CuCl\text{/}NH4Cl,t}\) CH2\(=\)CH\(-\)C \(\equiv\)CH
c/ + 3Br2 \(\rightarrow\) C6H2OHBr3 + 3HBr
d/ CH3\(-\)CH2CH2\(-\)OH + CuO \(\underrightarrow{t}\) CH3\(-\)CH2CHO +Cu + H2O
trời fan sơn tùng ak tui là anti fan sơn tùng nè hihi
trời ??? anti , bn đùa à????
Viết phương trình phản ứng dưới dạng phân tử
Cho dung dịch NaOH dư vào 150,0 ml dung dịch (NH4)2SO4 1,00M, đun nóng nhẹ.
a. Viết phương trình hoá học ở dạng phân tử và dạng ion rút gọn?
2NaOH + (NH4)2SO4 → 2NH3↑ + Na2SO4 + 2H2O
NH4+ + OH- → 2NH3↑ + H2O