Tìm giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của biểu thức sau (nếu có): a) A = (𝑥 + 1)2 − 3 b) B = 2 − (2𝑥 − 3)2 c) C = 3. |𝑥 − 1| + 2 d) D = 1 / 𝑥2+1
1) Làm tính nhân
a) 𝑥.(𝑥2–5)
b) 3𝑥𝑦(𝑥2−2𝑥2𝑦+3)
c) (2𝑥−6)(3𝑥+6)
d) (𝑥+3𝑦)(𝑥2−𝑥𝑦)
2)Tính (áp dụng Hằng đẳng thức)
a) (2𝑥+5)(2𝑥−5)
b) (𝑥−3)^2
c) (4+3𝑥)^2
d) (𝑥−2𝑦)^3
e) (5𝑥+3𝑦)^3
f) (5−𝑥)(25+5𝑥+𝑥^2)
g) (2𝑦+𝑥)(4𝑦^2−2𝑥𝑦+𝑥^2)
3)Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 𝑥^2+2𝑥
b) 𝑥^2−6𝑥+9
c) 5(𝑥–𝑦)–𝑦(𝑦–𝑥)
d) 2𝑥−𝑦^2+2𝑥𝑦−𝑦
a) 6𝑥^3𝑦^4+12𝑥^2𝑦^3−18𝑥^3𝑦^2
\(1,\\ a,=x^3-5x\\ b,=3x^3y-6x^3y^2+9xy\\ c,=6x^2-6x-36\\ d,=x^3+2x^2y-3xy^2\\ 2,\\ a,=4x^2-25\\ b,=x^2-6x+9\\ c,=9x^2+24x+16\\ d,=x^3-6x^2y+12xy^2-8y^3\\ e,=125x^3+225x^2y+135xy^2+27y^3\\ f,=125-x^3\)
\(g,=8y^3+x^3\\ 3,\\ a,=x\left(x+2\right)\\ b,=\left(x-3\right)^2\\ c,=\left(x-y\right)\left(y+5\right)\\ d,=2x\left(y+1\right)-y\left(y+1\right)=\left(2x-y\right)\left(y+1\right)\\ e,=6x^2y^2\left(xy^2+2y-3x\right)\)
Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
a. A = 7/(2𝑥−3)
b. B = (2𝑥 −1)/ (𝑥−1)
c. C= 5/ (𝑥2−3)
c: Để C nguyên thì \(x^2-3\in\left\{-1;1;5\right\}\)
\(\Leftrightarrow x^2=4\)
hay \(x\in\left\{2;-2\right\}\)
\(b,B=\dfrac{2x-1}{x-1}=\dfrac{2\left(x-1\right)+1}{x-1}=2+\dfrac{1}{x-1}\)
Do \(2\in Z\Rightarrow\)\(\dfrac{1}{x-1}\in Z\Rightarrow x-1\inƯ\left(1\right)=\left\{\pm1\right\}\)
\(x-1\) | \(1\) | \(-1\) |
\(x\) | \(2\) | \(0\) |
Bài 8: Tìm giá trị nhỏ nhất của
A=√𝑥2 −4𝑥+25 ,
C=3+√𝑥 √𝑥+1
B=√𝑥2 −6𝑥+30
D=√𝑥2 −4𝑥+7+√2
\(A=\sqrt{x^2-4x+25}=\sqrt{\left(x-2\right)^2+21}\)
Ta có : \(\left(x-2\right)^2\ge0\) => \(\left(x-2\right)^2+21\ge21\left(\forall x\right)\) => \(\sqrt{\left(x-2\right)^2+21}\ge\sqrt{21}\left(\forall x\right)\)
Dấu " = " xảy ra \(\Leftrightarrow\) \(\sqrt{\left(x-2\right)^2}=0\)
\(\Leftrightarrow\) \(x-2=0\)
\(\Leftrightarrow\) x = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là : \(\sqrt{21}\) khi x = 2
\(B=\sqrt{x^2-6x+30}=\sqrt{\left(x-3\right)^2+21}\)
Vì \(\sqrt{\left(x-3\right)^2}\ge0\left(\forall x\right)\)=> \(\sqrt{\left(x-3\right)^2+21}\ge\sqrt{21}\left(\forall x\right)\)
Dấu " = " xảy ra \(\Leftrightarrow\) \(\sqrt{\left(x-3\right)^2}=0\)
\(\Leftrightarrow\) \(x-3=0\)
\(\Leftrightarrow\) \(x=3\)
Vậy giá trị nhỏ nhất của B là : \(\sqrt{21}\) khi x = 3
\(D=\sqrt{x^2-4x+7}+\sqrt{2}=\sqrt{\left(x-2\right)^2+3}+\sqrt{2}\)
Vì
1) Làm tính nhân
a) 𝑥. (𝑥2 – 5) | b) 3𝑥𝑦(𝑥2 − 2𝑥2𝑦 + 3) |
c) (2𝑥 − 6)(3𝑥 + 6) 2) Tính (áp dụng Hằng đẳng thức) | d) (𝑥 + 3𝑦)(𝑥2 − 𝑥𝑦) |
a) (2𝑥 + 5)(2𝑥 − 5)
| b) (𝑥 − 3)2 c) (4 + 3𝑥)2 |
d) (𝑥 − 2𝑦)3 | e) (5𝑥 + 3𝑦)3 |
f) (5 − 𝑥)(25 + 5𝑥 + 𝑥2) | g) (2𝑦 + 𝑥)(4𝑦2 − 2𝑥𝑦 + 𝑥2) |
3) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 𝑥2 + 2𝑥 | b) 𝑥2 − 6𝑥 + 9 |
c) 5(𝑥 – 𝑦) – 𝑦(𝑦 – 𝑥) | d) 2𝑥 − 𝑦2 + 2𝑥𝑦 − 𝑦 |
a) 6𝑥3𝑦4 + 12𝑥2𝑦3 − 18𝑥3𝑦2 | b) 𝑥2 − 2𝑥𝑦 + 𝑦2 − 36 |
c) 5𝑥2 + 3𝑥 − 5𝑥𝑦 − 3𝑦 | d) 𝑥2 − 5𝑥 − 6 |
e) 𝑥3 − 3𝑥2 − 4𝑥 + 12 4) Rút gọn biểu thức | f) 𝑥3 + 27 + (𝑥 + 3)(𝑥 − 9) |
a) (𝑥2 + 1)(𝑥 − 3) − (𝑥 − 3)(𝑥2 + 3𝑥 + 9)
b) (𝑥 + 2)2 + 𝑥(𝑥 + 5)
c) (5𝑥 + 4𝑦)(5𝑥 − 4𝑦) − 24𝑥2 + 15𝑦2 5) Tìm x, biết:
a) 2𝑥(𝑥2 − 9) = 0 b) 2𝑥(𝑥 − 2021) − 𝑥 + 2021 = 0
c) 4𝑥2 − 16𝑥 = 0 d) (3𝑥 + 7)2 − (𝑥 + 1)2 = 0
6) Làm tính chia
a) 14𝑥3𝑦 ∶ 10𝑥2 b) (𝑥3 − 27) ∶ (3 − 𝑥)
c) 8𝑥3𝑦3𝑧 ∶ 6𝑥𝑦3 d) (𝑥2 − 9𝑦2 + 4𝑥 + 4) ∶ (𝑥 + 3𝑦 + 2)
7) a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 𝐴 = (𝑥 − 1)(𝑥 − 3) + 11
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 𝐵 = 5 − 4𝑥2 + 4𝑥
c) Cho 𝑥 – 𝑦 = 2. Tìm giá trị lớn nhất của đa thức 𝐵 = 𝑦2 − 3𝑥2
8) Tìm số để đa thức 𝑥3 − 3𝑥2 + 5𝑥 + 𝑎 chia hết cho đa thức 𝑥 − 2 9) Áp dụng kết quả bài tập 31 – SGK – tr.16, hãy:
a) Tính 𝑎3 − 𝑏3 biết 𝑎. 𝑏 = 8 và 𝑎 − 𝑏 = −6
b) Tính 𝑎3 + 𝑏3 biết 𝑎. 𝑏 = −12 và 𝑎 + 𝑏 = 1
c) Tính 𝑎3 + 𝑏3 biết 𝑎2 + 𝑏2 = 30 và 𝑎 + 𝑏 = 2
5) a) 2x(x^2 - 9) = 0
<=> 2x(x - 3)(x + 3) = 0
<=> x = 0 hoặc x = 3 hoặc x = -3
b) 2x(x - 2021) - x + 2021 = 0
<=> (2x - 1)(x - 2021) = 0
<=> 2x - 1 = 0 hoặc x - 2021 = 0
<=> x = 1/2 hoặc x = 2021
c) 4x^2 - 16x = 0
<=> 4x(x - 4) = 0
<=> x = 0 hoặc x = 4
d) (3x + 7)^2 - (x + 1)^2 = 0
<=> (3x + 7 + x + 1)(3x + 7 - x - 1) = 0
<=> (4x + 8)(2x + 6) = 0
<=> 4x + 8 = 0 hoặc 2x + 6 = 0
<=> x = -2 hoặc x = -3
Cho 𝑃 = (𝑥2 + 1)2+ (𝑥2 + 𝑥)2 − 3. Giá trị nhỏ nhất của 𝑃 là:
A. −3 B. −2 C. 1 D. 0
Tìm số nguyên x để các biểu thức sau có giá trị nguyên
a. A = 7/(2𝑥−3)
b. B = (2𝑥 −1)/ (𝑥−1)
c. C= 5/ (𝑥^2−3)
a.A= \(\frac{7}{2x-3}\)
Vì 7 thuộc Z nên để x là số nguyên => 7/2x-3 thuộc Z
=> 2x-3 thuộc Ư(7)={1;-1;7;-7}
2x-3 | 1 | -1 | 7 | -7 |
x | 2 | 1 | 5 | -2 |
(tm)
Vậy...
b) \(B=\frac{2x-1}{x-1}=\frac{2\left(x-1\right)}{x-1}+\frac{3}{x-1}=2+\frac{3}{x-1}\)
Vì 2 thuộc Z nên để x là số nguyên => 3/x-1 thuộc Z
=> x-1 thuộc Ư(3)={-1;1;-3;3}
x-1 | 1 | -1 | 3 | -3 |
x | 2 | 0 | 4 | -2 |
(tm)
Vậy....
c) C=5/x^2-3
Vì 5 thuộc Z nên để x là số nguyên => x^2-3thuộc Z
=> x^2-3 thuộc Ư(5)={1;-1;5;-5}
x^2-3 | 1 | -1 | 5 | -7 |
x | +2 | căn 2 (k/tm) | căn 8 (k/tm) | căn 10 (k/tm) |
Vậy x thuộc 2 hoặc -2
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Bài 2: Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau a) 2 5xy 2bx y ; b) 4 2 4 ab c 20a bx 5 ; c) 2 2 1 1,5xy bcx b 4 ; d) 2 3 2 2 1 2ax y x y zb 2 Bài 3: Cho biểu thức A = 2 3 𝑥 3 . 3 4 𝑥𝑦 2 . 𝑧 2 và B = 9x𝑦 3 . (−2𝑥 2𝑦𝑧 3 ) 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn thức thu gọn A và B 2) Cho biết phần biến và phần hệ số của đơn thức thu gọn A và B 3) Tính tích của hai đơn thức thu gọn A và B. Bài 4:Cho đơn thức C = 2𝑥𝑦 2 ( 1 2 𝑥 2𝑦 2𝑥) ; D = 2 3 𝑥𝑦 2 . ( 3 2 𝑥) a) Thu gọn đơn thức C, D. Xác định phần hệ sô, phần biến, tìm bậc của đơn thức. b) Tính giá trị của đơn thức C tại x= 1, y = -1 c) Tính giá trị của đơn thức D tại x = -1, y = -2 d) Chứng minh đơn thức C,D luôn nhận giá trị dương với mọi x ≠ 0, y ≠ 0, Bài 5. Cho A = 3xy – 4xy + 10xy – xy a) Tính giá trị của A tại x = 1, y = -1 b) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. c) Tìm điều kiện của x, y để A > 0. d) Tìm x, y nguyên để A = - 24
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A bằng
𝐵𝑖ể𝑢 𝑡ℎứ𝑐 𝐴=(𝑥√+1𝑥𝑦√+1+𝑥𝑦√+𝑥√1−𝑥𝑦√+1):(1−𝑥𝑦√+𝑥√𝑥𝑦√−1−𝑥√+1𝑥𝑦√+1) 𝑏𝑖ế𝑡1𝑥√+1𝑦√=6
A.9.
B.3.
C.18.
D.36.