So sánh: 22013 và 31344
so sánh 22013 và 31344
22013 < 31344
Tick mình đi coi như ủng hộ nhé
a-b +31344 là bao nhiêu
a=23
b=32490
a - b + 31344
Thay a = 23 và b= 32490 vào biểu thức a - b + 313 44 ta có:
a - b + 31344 = 23 - 32490 + 31344
= (23 + 31344) - 32490
= 31367 - 32490
= - 1123
Ta viết hai số 22013 và 52013 liền nhau tạo thành một số A. Hỏi số A có bao nhiêu chữ số?
Gọi chữ số của 22013 là a .
Gọi chữ số của 52013 là b .
\(\Rightarrow\) Số chữ số của A là a + b .
Ta có :
x + y - 1 = 2013 .
x + y = 2014 .
Vậy A có 2014 chữ số .
Gọi số \(2^{2013}\) là số có a chữ số ( a ∈ N ; a \(\ne\) 0 )
số \(5^{2013}\) là số có b chữ số ( b ∈ N ; a \(\ne\) 0 )
Số bé nhất có a chữ số là \(10^{a-1}\)
Suy ra: \(10^{a-1}< 2^{2013}< 10^a\) \(\left(1\right)\)
\(10^{b-1}< 5^{2013}< 10^b\) \(\left(2\right)\)
Từ \(\left(1\right)\) và \(\left(2\right)\) ⇒ \(10^{a+b-2}< 10^{2013}< 10^{a+b}\)
⇒ \(a+b-1< 2013< a+b\)
⇔ \(a+b-2< a+b-1< a+b\)
Suy ra: \(a+b-1=2013\)
⇔ \(a+b=2014\)
Vậy hai số \(2^{2013}\) và \(5^{2013}\) viết liền nhau sẽ tạo thành một số có 2014 chữ số
Gọi số 22013 có a chữ số (a thuộc N, a khác 0)
số 52013 có a chữ số (a thuộc N, a khác 0)
Số bé nhất có a chữ số là 10a-1
Suy ra 10a-1 < 22012 10a (1)
10b-1 < 52012 10b (2)
Từ (1) và (2) suy ra 10a+b-2 <102012 < 10a+b
suy ra a+b-2 < 2012 <a+b
a+b-2 < a+b-1 < a+b
suy ra a+b-1 =2012
a+b =2013
Vậy hai số 22012 và 52012 liền nhau tạo thành một số có 2012 chữ số
Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 2 x :16= 2 2013
Cho S = 1 - 2 + 22 -23 +...+22012 - 22013 . Tính 3S - 22014
\(S=1-2+2^2-2^3+...+2^{2012}-2^{2013}\)
\(\Rightarrow2S=2-2^2+2^3-2^4+...+2^{2013}-2^{2014}\)
\(\Rightarrow2S+S=2-2^2+2^3-...-2^{2014}+1-2^2-2^3+...-2^{2013}\)
\(\Rightarrow3S=1-2^{2014}\)\(\Rightarrow3S-2^{2014}=1-2^{2015}\)
a) Tìm số tự nhiên x, biết rằng: 2 x : 16 = 2 2013
Tính giá trị của biểu thức sau :
B=22014-22013-22012-....-23-22-3
Cấu trúc của so sánh hơn và so sánh nhất và cách thành lập tính từ và trạng ngữ của so sánh hơn và so sánh nhất
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Bạn tham khảo
Cấu trúc so sánh hơn nhất
Noun (subject) + verb + the + superlative adjective + noun (object).
Ví dụ: My house is the largest one in our neighborhood.
Tính từ đơn âm
Thêm -er đối với so sánh và -est đối với hơn nhất.Nếu tính từ có phụ âm + nguyên âm đơn + phụ âm có phát âm, phụ âm cuối cùng phải được tăng gấp đôi trước khi thêm kết thúc.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
tall | taller | tallest |
fat | fatter | fattest |
big | bigger | biggest |
sad | sadder | saddest |
Tính từ có hai âm
Tính từ với hai âm tiết có thể hình thành so sánh bằng cách thêm -er hoặc bằng cách thêm more vào trước tính từ. Những tính từ này tạo thành so sánh hơn nhất bằng cách thêm -est hoặc thêm most trước tính từ.Trong nhiều trường hợp, cả hai hình thức được sử dụng, mặc dù một cách sử dụng sẽ phổ biến hơn so với cách khác. Nếu bạn không chắc liệu tính từ hai âm tiết có thể tạo thành so sánh hay so sánh hơn nhất bằng cách nào, hãy chọn cách an toàn là sử dụng more và most . Đối với những tính từ tận cùng bằng y, đổi y thành i trước khi thêm đuôi so sánh vào.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
happy | happier | happiest |
simple | simpler | simplest |
busy | busier | busiest |
tilted | more tilted | most tilted |
tangled | more tangled | most tangled |
Tính từ có ba âm hoặc hơn
Tính từ với ba hoặc nhiều âm tiết tạo thành sự so sánh bằng cách đặt more phía trước tính từ, và đặt most trước tính từ so sánh hơn nhất.
Tính từ So sánh hơn So sánh hơn nhất
important | more important | most important |
expensive | more expensive | most expensive |
Chứng minh \(A=\sqrt{2012^2+2012^22013^2+2013^2}\)là số tự nhiên
A2=20122+2012220132+20132
A2=(2013-1)2+20132+2012220132
A2=2.20132-2.2013+1+2012220132
A2=2012220132+2.2013(2013-1)+1
A2=(2012.2013+1)2 \(\Rightarrow\)A=2012.2013+1 la so tu nhien
nam 22013 con me hon con 28 tuoi den năm 2018 tuoi ne gap 3 lan tuoi con năm sinh cua con la