Chứng minh không thể phân tích x^2+xy+y^2 thành tích 2 đa thức bậc nhất đối với x và y
1) Phân tích đa thức sau thành đa thức bậc 2 : xy + 4x + 8y + 32 =200. Biết xy = 32
2) Biết x + y = 1 và x^2 + y^2 = 5/8 . Tìm x;y
Cho số tự nhiên n > 1 và đa thức P(x) = 1 + x + x2 + ... + xn. Chứng minh rằng nếu n + 1 không là số nguyên tố thì có thể phân tích đa thức P(x) thành tích của hai đa thức có bậc khác 0.
1. Phân tích đa thức thành nhân tử
B=(x-y)^3 + (y-z)^3 + (z-x)^3 ( phương pháp xét giá trị riêng)
2. Cho đa thức hãy phân tích Y thành tidch của 1 đa thức bậc nhất với 1 đa thức bậc 3 có hệ số nguyên sao cho hệ số cao nhất của đa thức bậc 3 là 1
Y= 3x^4 + 11x^3 - 7x^2 - 2x + 1 (pp dùng hệ số bất định)
Bài 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)4(2-x)\(^2\)+xy-2y b)3a\(^2\)x-3a\(^2\)y+abx-aby
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x(x-y)\(^3\)-y(y-x)\(^2\)-y\(^2\)(x-y) b)2ax\(^3\)+6ax\(^2\)+6ax+18a
Bài 3: Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x\(^2\)y-xy\(^2\)-3x+3y b)3ax\(^2\)+3bx\(^2\)+bx+5a+5b
Bài 4: Tính giá trị biểu thức
A=a(b+3)-b(3+b) tại a=2003 và b=1997
Bài 5: Tìm x, biết
a)8x(x-2017)-2x+4034=0 b)x\(^2\)(x-1)+16(1-x)=0
\(1,\\ a,=4\left(x-2\right)^2+y\left(x-2\right)=\left(4x-8+y\right)\left(x-2\right)\\ b,=3a^2\left(x-y\right)+ab\left(x-y\right)=a\left(3a+b\right)\left(x-y\right)\\ 2,\\ a,=\left(x-y\right)\left[x\left(x-y\right)^2-y-y^2\right]\\ =\left(x-y\right)\left(x^3-2x^2y+xy^2-y-y^2\right)\\ b,=2ax^2\left(x+3\right)+6a\left(x+3\right)\\ =2a\left(x^2+3\right)\left(x+3\right)\\ 3,\\ a,=xy\left(x-y\right)-3\left(x-y\right)=\left(xy-3\right)\left(x-y\right)\\ b,Sửa:3ax^2+3bx^2+ax+bx+5a+5b\\ =3x^2\left(a+b\right)+x\left(a+b\right)+5\left(a+b\right)\\ =\left(3x^2+x+5\right)\left(a+b\right)\\ 4,\\ A=\left(b+3\right)\left(a-b\right)\\ A=\left(1997+3\right)\left(2003-1997\right)=2000\cdot6=12000\\ 5,\\ a,\Leftrightarrow\left(x-2017\right)\left(8x-2\right)=0\\ \Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2017\\x=\dfrac{1}{4}\end{matrix}\right.\\ b,\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x^2-16\right)=0\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=4\\x=-4\end{matrix}\right.\)
Cho biểu thức A= xy.(x - 2).(y + 6)+12x2-24x+3y2+18y+36
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Chứng minh A > 0 với mọi x ; y.
cho đa thức \(P\left(x\right)=x^4+2x^3+2x+2\).Chứng tỏ rằng p(x) không thể phân tích thành tích của 2 đa thức bậc 2 của hệ số nguyên
Phân tích đa thức thành nhân tử: x(x+y)^2-y(x+y)^2+xy-x^2
= (x - y)(x+y)^2 - x(x - y)
= (x - y)[(x + y)^2 - x]
Bài 1: Phân tích đa thức sau thànBài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16h nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16
a) \(x^2-xy+x-y\)
\(=x\left(x-y\right)+\left(x-y\right)\)
\(=\left(x+1\right)\left(x-y\right)\)
b) \(x^2+5x+6\)
\(=x^2+2x+3x+6\)
\(=x\left(x+2\right)+3\left(x+2\right)\)
\(=\left(x+3\right)\left(x+2\right)\)
\(2xy-x^2-y^2+16\)
\(=16-\left(x-y\right)^2\)
\(=\left(4-x+y\right)\left(4+x-y\right)\)
phân tích đa thức thành nhân tử
a,xy(x+y)-y(x+y)^2+y^2(x-y) b,x(x+y)^2-y(x+y)^2+xy-x^2
Lời giải:
a. $xy(x+y)-y(x+y)^2+y^2(x-y)$
$=y(x+y)[x-(x+y)]+y^2(x-y)$
$=y(x+y)(-y)+y^2(x-y)$
$=-y^2(x+y)+y^2(x-y)$
$=y^2(x-y)-y^2(x+y)=y^2[(x-y)-(x+y)]$
$=y^2(-2y)=-2y^3$
b.
$x(x+y)^2-y(x+y)^2+xy-x^2$
$=[x(x+y)^2-y(x+y)^2]-(x^2-xy)$
$=(x+y)^2(x-y)-x(x-y)$
$=(x-y)[(x+y)^2-x]=(x-y)(x^2+2xy+y^2-x)$
a: \(xy\left(x+y\right)-y\left(x+y\right)^2+y^2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left[xy-y\left(x+y\right)\right]+y^2\left(x-y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(xy-xy-y^2\right)+y^2\left(x-y\right)\)
\(=y^2\left(-x-y\right)+y^2\left(x-y\right)\)
\(=y^2\left(-x-y+x-y\right)=-2y\cdot y^2=-2y^3\)
b: \(x\left(x+y\right)^2-y\left(x+y\right)^2+xy-x^2\)
\(=\left(x+y\right)^2\left(x-y\right)+x\left(y-x\right)\)
\(=\left(x+y\right)^2\cdot\left(x-y\right)-x\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left[\left(x+y\right)^2-x\right]\)