Chứng minh : \(x^2-2x+9\ge8\) với mọi số thực x
Cái chỗ dấu gạch sau số 8 không có liên quan gì nha...
Chứng minh:a) \(-x^2+4x-9\le-5\) với mọi x.
b)\(x^2-2x+90\ge8\) với mọi số thực x.
câu b sai đề bb ơi ,-,
a/ \(-x^2+4x-9=-\left(x^2-4x+4\right)-5=-\left(x-2\right)^2-5\)
Có: \(\left(x-2\right)^2\ge0\forall x\Rightarrow-\left(x-2\right)^2\le0\Rightarrow-\left(x-2\right)^2-5\le-5\left(đpcm\right)\)
b/ \(x^2-2x+90=\left(x^2-2x+1\right)+89=\left(x-1\right)^2+89\)
Có: \(\left(x-1\right)^2\ge0\forall x\Rightarrow\left(x-1\right)^2+89\ge89\left(đpcm\right)\)
P/s: b tui sửa đề nhes
Chứng minh:
a) \(-x^2+4x-9\le-5\)với mọi x
b)\(x^2-2x+9\ge8\)với mọi thực x
a) Ta có: -\(x^2\)+4x - 9
<=> - ( \(x^2\)- 4x + 4 ) - 5
<=> - ( x - 2 )\(^2\) - 5
Vì - ( x - 2 )\(^2\)\(\le\)0 <=> - ( x - 2 )\(^2\) - 5 \(\le\)-5 với mọi x
b) Ta có x\(^2\)- 2x + 9
<=> ( x\(^2\) - 2x +1 ) + 8
<=> ( x - 1 ) \(^2\)+ 8
Vì ( x - 1 ) \(^2\)\(\ge\) 0 <=> ( x - 1 ) \(^2\)+ 8 \(\ge\) 8 với mọi thực x
a,Ta có:\(-x^2+4x-9\)
\(\Leftrightarrow-\left(x^2-4x+4\right)-5\)
\(\Leftrightarrow-\left(x-2\right)^2-5\)
Vì \(-\left(x-2\right)^2\le0\Leftrightarrow-\left(x-2\right)^2-5\le-5\forall x\)
b.Ta có:\(x^2-2x+9\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2-2x+1\right)+8\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2+8\)
Vì \(\left(x-1\right)^2\ge0\Leftrightarrow\left(x-1\right)^2+8\ge8\forall x\)
Bài làm
a) Ta có: -x2 + 4x - 9 < -5
<=> -x2 + 4x - 9 + 5 < 0
<=> -x2 + 4x - 4 < 0
<=> -( x2 - 4x + 4 ) < 0
<=> -( x - 2 )2 < 0
<=> ( x - 2 )2 > 0 ( luôn đúng với mọi x )
Vậy -x2 + 4x - 9 < -5 với mọi x
b) x2 - 2x + 9 > 8
<=> x2 - 2x + 1 > 0
<=> ( x - 1 )2 > 0 ( luôn đúng với mọi x )
Mà với mọi x thì x thuộc tập hợp số thực.
Vậy x2 - 2x + 9 > 8 với mọi x là số thực.
Chứng minh rằng:
a, x^2-4x>-5 với mọi số thực x
b, Chứng minh 2x^2+4y^2-4x-4xy+5>0 với mọi số thực x;y
a) Xét \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\ge0\)
<=> \(x^2-4x\ge-4>-5\)
b) \(2x^2+4y^2-4x-4xy+5\)
= \(\left(x^2-4x+4\right)+\left(x^2-4xy+4y^2\right)+1\)
= \(\left(x-2\right)^2+\left(x-2y\right)^2+1\ge1>0\)
Chứng minh rằng:
x2 + 5y2 + 2x - 4xy - 10y + 14 > 0 với mọi x, y.
8. Tổng ba số bằng 9, tổng bình phương của chúng bằng 53. Tính tổng các tích của hai số trong ba số ấy.
9. Chứng minh tổng các lập phương của ba số nguyên liên tiếp thì chia hết cho 9
2x^2-6x+1=0 ( giải phương trình tích)
a) chứng minh -x^2+4x-9<=-5
b) chứng minh x^2-2x+9>= với mọi số thực x
1, 2x2-6x+1=0
\(\Leftrightarrow\) 2(x2-3x+\(\dfrac{1}{2}\))=0
\(\Leftrightarrow\)x2-3x+\(\dfrac{1}{2}\)=0(vì 2 \(\ne\) 0)
\(\Leftrightarrow\)x2-2.\(\dfrac{3}{2}.x+\dfrac{9}{4}+\dfrac{1}{2}-\dfrac{9}{4}\)=0
\(\Leftrightarrow\)(x-\(\dfrac{3}{2}\))2-\(\dfrac{7}{4}\)=0
\(\Leftrightarrow\)(x-\(\dfrac{3+\sqrt{7}}{2}\))(x-\(\dfrac{3-\sqrt{7}}{2}\))=0
\(\Leftrightarrow\)\(\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{3+\sqrt{7}}{2}\\x=\dfrac{3-\sqrt{7}}{2}\end{matrix}\right.\)
Vậy tập nghiệm bạn tự giải nhé
2a, -x2+4x-9\(\le\)5
\(\Leftrightarrow\)-x2+4x-4\(\le\)0
\(\Leftrightarrow\)-(x-2)2\(\le\)0
\(\Leftrightarrow\)(x-2)2\(\ge\)0 đúng \(\forall\) x
Vậy dfcm
còn câu b bạn viết đề chưa hết \(\ge\) mấy
Chứng minh:
a) -x2+4x-9≤-5 với mọi x
b) x2-2x+9≥8 với mọi thực x
a, Ta có: \(-x^2+4x-9+5=-x^2+4x-4\)
\(=-\left(x^2-4x+4\right)\)
\(=-\left(x-2\right)^2\le0\)
=> \(-x^2+4x-9\le-5\)
b, Ta có: \(x^2-2x+9-8=x^2-2x+1=\left(x-1\right)^2\ge0\)
=> \(x^2-2x+9\ge8\)
a, Ta có: −x2+4x−9+5=−x2+4x−4−x2+4x−9+5=−x2+4x−4
=−(x2−4x+4)=−(x2−4x+4)
=−(x−2)2≤0=−(x−2)2≤0
=> −x2+4x−9≤−5−x2+4x−9≤−5
b, Ta có: x2−2x+9−8=x2−2x+1=(x−1)2≥0x2−2x+9−8=x2−2x+1=(x−1)2≥0
=> x2−2x+9≥8
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 1.Tìm các số thực xthỏa mãn:a. |3 − |2x − 1| = x − 1b. |x − 1| + |2x − 2| + |4x − 4| + |5x − 5| = 36c. |x − 2| + |x − 3| + ... + |x − 9| = 1-x
Bài 2. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng: |a| + |b| + |c| là một số chẵn.
Bài 3. Cho các số nguyên a, b, c thỏa mãn a + b + c = 2020. Tổng A = |a − 1| + |b + 1| + |c − 2020|có thể bằng 2021 được không? Vì sao?
Bài 4. Cho các số nguyên a, b, c. Chứng minh rằng: |a − 2b| + |4b − 3c| + |c − 3a| là một số chẵn
Bài 5. Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn: |x − 1| + |y − 2| + (z − x)2=0
Bài 6. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| + |b| > |a + b|
Bài 7. Với mọi số thực a, b. Chứng minh rằng: |a| − |b| 6 |a − b|
Bài 8. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| > 1
Bài 9. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| > 2
Bài 10. Chứng minh rằng: |x − 1| + |x − 2| + |x − 3| + |x − 4| > 4
Bài 11. Chứng minh rằng |x − 1| + 2|x − 2| + |x − 3| > 2