Tìm danh từ hoặc động từ để kết hợp với từ an ninh
tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ "an ninh"
Bố tôi là chuyên viên kĩ thuật an ninh quốc gia mạng
Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
- Cơ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, an ninh nội bộ, an ninh quốc phòng.
- Giữ gìn an ninh, bảo vệ an ninh, thiết lập an ninh, củng cố an ninh.
tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp được với từ an ninh
danh từ kết hợp với từ an ninh là:
cơ quan an ninh , lực lượng an ninh , sĩ quan an ninh ,chiến sĩ an ninh ,xã hội an ninh ,an ninh chính trị ,an ninh tổ quốc,giải pháp an ninh
động từ kết hợp với an ninh là:
bảo vệ an ninh , giữ gìn an ninh, giữ vững an ninh ,củng cố an ninh ,quấy rối an ninh,làm mất an ninh,thiết lập an ninh
Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
Danh từ ………………………….. an ninh | Động từ ………………………….. an ninh |
………………………….. an ninh An ninh ………………………… An ninh…………………………. | ………………………….. an ninh ………………………….. an ninh ………………………….. an ninh |
luật an ninh
làm an ninh
NHỮNG DANH TỪ VÀ ĐỘNG TỪ CÓ THỂ KẾT HỢP VỚI TỪ : AN NINH LÀ
AI LÀM NHANH ĐÚNG TIC LUÔN
CÔNG AN AN NINH
AN NINH LỰC LƯỢNG QUỐC PHÒNG
Trả lời:
– Danh từ kết hợp với an ninh: Cơ quan an ninh, lực lượng an ninh, sĩ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, an ninh xã hội, an ninh chính trị, giải pháp an ninh,…
cbht
Tìm 4 động từ có thể kết hợp với từ an ninh
- Giữ vững an ninh
- Giữ gìn an ninh
- Bảo vệ an ninh
- Củng cố an ninh
bảo vệ an ninh
giữ gìn an ninh
giữ vững an ninh
củng cố an ninh
Có vẻ là trừng vs các từ của Roronoa Zoro
tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh
danh từ động từ
.......................an ninh ....................................an ninh
.......................an ninh ....................................an ninh
an ninh...................... ....................................an ninh
an ninh..................... .....................................an ninh
Danh từ:
Chiến sĩ an ninh
Cơ quan an ninh
An ninh Tổ Quốc
An ninh chính trị
Động từ:
Bảo vệ an ninh
Thiết lập an ninh
Giữ vững an ninh
Phá hoại an ninh
Hok tốt
tìm 5 từ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự,an ninh hoặc yêu cầu bảo vệ trật tự,an ninh
- Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh: xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.
xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.
Lời giải chi tiết:
- Từ ngữ chỉ người, cơ quan thực hiện công việc bảo vệ trật tự an ninh: Công an, đồn biên phòng, toà án, cơ quan an ninh, thẩm phán. - Từ ngữ chỉ hoạt động bảo vệ trật tự an ninh hoặc yêu cầu của việc bảo vệ trật tự an ninh: xét xử, bảo mật, cảnh giác, giữ bí mật.
Những động từ nào không thể kết hợp được với từ "an ninh" ?
giữ vững
giữ gìn
học tập
phá hoại
Đó là các từ:
học tập, phá hoại
Vì các từ này không thể kết hợp với từ "an ninh " được
Chúc bạn học tốt!
MK NGHI LA DONG TU GIU VUNG VA TU HOC TAP; PHA HOAI
NHUNG MK NGHI SAI DO BN THU LEN GOOGLE XEM XEM DUNG CHUA NHA!
SOLLY BN NHA ...