Bài 1: Tìm bậc của các đa thức sau:
bài 1: viết đa thức sau về tổng các đơn thức,sau đó thu gọn, tìm bậc của đa thức
E = (a-1)(x2+1)-x(y+1)+(x+y2-a+1)
Câu 1: Thu gọn các đa thức sau, tìm bậc và tính giá trị của biểu thức tại x = 1 ; y= -1
a) ( 5x3 + 7x2y4 + 18y2 ) + ( 2x3 - 5x2y4 - 12y2 )
b) ( 15x3y - 9x2y5 + 2y4 ) - ( 18x3y - 6y4 - 3x2y5 )
Câu 2: Thu gọn các đa thức sau, tìm bậc và tính giá trị của biểu thức tại x = -1 ; y= 1
a) ( 5x3 + 7x2y4 + 18y2 ) + ( 2x3 - 5x2y4 - 12y2 )
b) ( 15x3y - 9x2y5 + 2y4 ) - ( 18x3y - 6y4 - 3x2y5 )
bn nào làm bài nào cx được làm được cả hai thì tốt làm đúng mình k cho
mình cần gấp
a) (5x3 + 7x2y4 + 18y2) + (2x3 - 5x2y4 - 12y2)
= 5x3 + 7x2y4 + 18y2 + 2x3 - 5x2y4 - 12y2
= 7x3 + 2x2y4 + 6y2
Bậc của đa thức là 6
Thay x = 1; y = -1 vào ta có:
7 x 13 + 2 x 12 x (-1)4 + 6 x (-1)4 = 7 x 1 + 2 x 1 x 1 + 6 x 1 = 7 + 2 + 6 = 15
b) \(\left(15x^3y-9x^2y^5+2y^4\right)-\left(18x^3y-6y^4-3x^2y^5\right)\)
\(=15x^3y-9x^2y^5+2y^4-18x^3y+6y^4+3x^2y^5\)
\(=-3x^3y-6x^2y^5+8y^4\)
Bậc của đa thức là 7
Thay x = 1; y = -1 vào ta có:
(-3) x 13 x (-1) - 6 x 12 x (-1)5 + 8 x (-1)4 = (-3) x (-1) - 6 x 1 x (-1) + 8 x 1 = 3 + 6 + 8 = 17
Bài 1.
Cho các đa thức: M = x2y2 - 4x2y - 4xy2 + 6xy + 10 và N = x2y2 + 6xy + 10.
a) Tìm bậc của đa thức M và N
b) Cho biết N + K = M. Tìm đa thức K.
a: Bậc của M là 4
Bậc của N là 4
b: N+K=M nên K=M-N
\(=x^2y^2-4x^2y-4xy^2+6xy+10-x^2y^2-6xy-10\)
\(=-4x^2y-4xy^2\)
Bài 3: cho đa thức P(x)= 5x3 - x4 + 2x - x2 + x4 + 2x2 - 5x3 - 3
a, thu gọn tìm bậc của đa thức
b, Chứng tỏ X=-3 ; x=1 là các nghiệm của đa thức P(x)
c, Tìm nghiệm của đa thức Q(x) biết Q(x) + P(x) = x2 - x
Cần gấp
a. cậu thu gọn bằng cách dùng t/c kết hợp và giao hoán
b. cậu thay từng giá vào biểu thức vừa được rút gọn để tìm
c. thì.... tớ ko biết
Tìm đa thức P(x) bậc 3 thõa mãn các điều kiện sau:
- P(x) khuyết hạng tử bậc 2
- Hệ số cao nhất là 4
- Hệ số tự do là 0
- x = \(\dfrac{1}{2}\) là 1 nghiệm của đa thức P(x)
P(x)=ax^3+bx+c
Hệ số cao nhất là 4 nên a=4
=>P(x)=4x^3+bx+c
Hệ số tự do là 0 nên P(x)=4x^3+bx
P(1/2)=0
=>4*1/8+b*1/2=0
=>b=-1
=>P(x)=4x^3-x
. Thu gọn các đa thức sau rồi tìm bậc của đa thức. a. 3y(x2– xy) – 7×2(y + xy) b. 4x3yz – 4xy2z2 – (xyz +x2y2z2) ( a+1),
a, 3y(x2-xy)-7x2(y+xy)
= 6xy - 3xy2 - 14xy - 14x2y
=-8xy-3xy2-14x2y
Bậc: 2
Bài tập 2: Cho hai đa thức:
P(x) = 5x³ - 7x² + 2x* - 5x³ + 2
Q(x) = 2x - 4x² - 2x³ + 5 + 1/2x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa tăng của biến.
b) Tính P(x) + Q(x); P(x) - Q(x).
c) Tìm bậc của đa thức tổng, đa thức hiệu.
Bài 1. Cho hai đa thức: A(x) = 5x5 + 2x + 3x3 - 3 – 2x4 - 4,5x5 và
B(x) = 4x4 - 3x3 - 1 + 2x4 + 3x2 – x – 0,5x5
a/ Thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến x
b/ Tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của A(x)
c/ Tính: A(x) + B(x) ; B(x) - A(x) ;
d/ Tìm C(x) và D(x) biết C(x) - A(x) = - 7x3 và D(x) + B(x) = -7x3 + x2 – 1
a: \(A\left(x\right)=0.5x^5-2x^4+3x^3+2x-3\)
\(B\left(x\right)=-0.5x^5+6x^4+3x^3+3x^2-x-1\)
b: Bậc 5
Hệ số cao nhất 0,5
Hệ số tự do là -3
c: \(A\left(x\right)+B\left(x\right)=4x^4+6x^3+3x^2+x-4\)
\(A\left(x\right)-B\left(x\right)=x^5-8x^4-3x^2+3x-2\)
=>B(x)-A(x)=-x^5+8x^4+3x^2-3x+2
Bài 49 (trang 46 SGK Toán 7 tập 2): Hãy tìm bậc của mỗi đa thức sau:
M = x2 – 2xy + 5x2 – 1
N = x2y2 – y2 + 5x2 – 3x2y + 5
\(M=6x^2-2xy-1\left(bậc:2\right)\)
N có bậc 4
Lời giải:
a) Rút gọn đa thức M ta có :
M = x2 – 2xy + 5x2 – 1 = (x2+ 5x2) – 2xy – 1 = 6x2 – 2xy – 1
Sau khi rút gọn, M có các hạng tử là:
6x2 có bậc 2
– 2xy có bậc 2
– 1 có bậc 0
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất
⇒ Đa thức M = x2 – 2xy + 5x2 – 1 có bậc 2.
b) N = x2y2 – y2 + 5x2 – 3x2y + 5 có các hạng tử là
x2y2 có bậc 4 (vì biến x có bậc 2, biến y có bậc 2, tổng là 2 + 2 = 4)
– y2 có bậc 2
5x2 có bậc 2
– 3x2y có bậc 3 (vì biến x có bậc 2, biến y có bậc 1, tổng là 2 + 1 = 3)
5 có bậc 0
Bậc của đa thức là bậc của hạng tử có bậc cao nhất.
⇒ Đa thức N = x2y2 – y2 + 5x2 – 3x2y + 5 có bậc 4