Câu 11. Phát biểu nào sai? A. Phần mềm trình chiếu có thể chỉnh sửa bài trình chiếu dễ dàng. B. Phần mềm trình chiếu có thể chỉnh sửa các trang chiếu dễ dàng. C. Phần mềm trình chiếu cho phép chèn các đoạn video clip và cả âm thanh D. Phần mềm trình chiếu chỉ cho phép làm việc với ảnh tĩnh. Câu 12. PowerPoint là ứng dụng trình chiếu: A. của Microsoft phát triển B. hỗ trợ trực tuyến C. mã nguồn mở D. của Google phát triển Câu 13. Điền vào chỗ trống: ".......là tập hợp các trang chiếu được thiết kế theo một trình tự nào đó." A. Phần mềm trình chiếu B. Bài trình chiếu C. Microsoft D. Trang chiếu Câu 14: Thao tác nào không có trong quy trình tạo một bài trình chiếu? A. Chuẩn bị nội dung cho bài chiếu, chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang chiếu. B. Nhập và định dạng nội dung văn bản, thêm các hình ảnh minh họa. C. Truy cập Internet. D. Tạo hiệu ứng chuyển động, trình chiếu; kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu. Câu 15: Ta gọi chung các mẫu bố cục có sẵn trên phần mềm trình chiếu là gì? A. Placeholder. B. Slide. C. Layout. D. Design. Giúp e với m.n
Câu 11. Phát biểu nào sai?
⇒ Đáp án: D. Phần mềm trình chiếu chỉ cho phép làm việc với ảnh tĩnh.
Câu 12. PowerPoint là ứng dụng trình chiếu:
⇒ Đáp án: A. của Microsoft phát triển
Câu 13. Điền vào chỗ trống: ".......là tập hợp các trang chiếu được thiết kế theo một trình tự nào đó."
⇒ Đáp án: B. Bài trình chiếu
Câu 14: Thao tác nào không có trong quy trình tạo một bài trình chiếu?
⇒ Đáp án: C. Truy cập Internet.
Câu 15: Ta gọi chung các mẫu bố cục có sẵn trên phần mềm trình chiếu là gì?
⇒ Đáp án: C. Layout.
Những phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thông tin thời gian, chân trang, số trang sau khi được thêm vào trang chiếu thì không chỉnh sửa hoặc xoá bỏ được.
B. Có thể thay đổi được vị trí hiển thị thông tin ngày, giờ, nội dung chân trang, số trang.
C. Mặc định PowerPoint cho phép thêm đầu trang (header) vào trang chiếu.
D. Có thể thêm đầu trang cho phiên bản các trang chiếu có kèm chú thích.
Phát biểu nào sai trong các phát biểu dưới đây ?
A. Mỗi phần mềm trình chiếu đều có các công cụ cho phép nhập và chỉnh sửa văn bản
B. Với phần mềm trình chiếu, ta chỉ có thể tạo ra các trang chiếu với hai màu đen và trắng
C. Giống như mọi sản phẩm được tạo bằng máy tính, ta có thể dễ dàng chỉnh sửa bài trình chiếu
D. Có thể trình chiếu lần lượt các trang hoặc chọn chỉ chiếu một vài trang chiếu tùy ý
Help meee
Phát biểu nào sau đây là sai về thiết lập điều kiện lọc dữ liệu?
A. Có thể lựa chọn giá trị có sẵn trong danh sách giá trị dữ liệu xuất hiện trong cột cần lọc.
B. Có thể chọn điều kiện lọc được phần mềm bảng tính cung cấp sẵn.
C. Không thể chỉnh sửa điều kiện lọc có sẵn để tự thiết lập điều kiện lọc.
Viết hoàn chỉnh một trong các nội dung sau ở báo cáo về “Ngôn ngữ giao tiếp trong “Truyện Kiều” (Nguyễn Du)” hoàn cảnh giao tiếp của kiều và từ hải
Câu 32. Chọn phát biểu đúng?
A. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột, không điều chỉnh được chiều cao của hàng.
B. Có thể điều chỉnh chiều cao của hàng, không điều chỉnh được độ rộng của cột.
C. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
D. Không thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 48: Các lệnh để thêm thông tin giải thích biểu đồ có trong nhóm lệnh Labels thuộc dải lệnh nào?
A. Layout B. Axis C. Design D. Format
Câu 49: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 50: Để thêm hoặc ẩn tiêu đề các trục của biểu đồ em chọn lệnh...
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 51: Để thêm hoặc ẩn chú giải của biểu đồ em chọn lệnh....
A. Axis Titles B. Legend C. Chart Title D. Data Lables
Câu 52: Để xoá một biểu đồ đã tạo, em nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím
A. End B. Insert C. Pause D. Delete
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
48/ A. Layout
49/ C. Chart Title
50/ C. Chart Title
51/ C. Chart Title
52/ D. Delete
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
48/ A. Layout
49/ C. Chart Title
50/ C. Chart Title
51/ C. Chart Title
52/ D. Delete
Câu 46: Nội dung bước 2 trong việc thực hiện tạo biểu đồ là?
A. Chỉ định miền dữ liệu B. Chọn dạng biểu đồ C. Chỉnh sửa biểu đồ
D. Thêm thông tin giải thích biểu đồ
Câu 47: Một số thông tin giải thích biểu đồ quan trọng gồm:
A. Tiêu đề của biểu đồ
B. Tiêu đề của các trục ngang và trục đứng (trừ biểu đồ hình tròn)
C. Thông tin giải thích các dãy dữ liệu
D. Cả A,B,C đều đúng
46/ B. Chọn dạng biểu đồ
47/ D. Cả A,B,C đều đúng
Phát biểu nào dưới đây sai về sắp xếp và lọc dữ liệu?
a) Chỉ sắp xếp được dữ liệu kiểu số.
b) Có thể sắp xếp được dữ liệu kiểu kí tự (text).
c) Trong mục Number Filters, ta có thể chọn, chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu số.
d) Trong mục Text Filters, ta có thể chọn, chỉnh sửa điều kiện để lọc dữ liệu kiểu kí tự (text).